Danh sách các bệnh được bộ y tế Nhật bản cấp phép sử dụng phương pháp ghép Tế bào gốc tự thân để điều trị bệnh
17/11/2024
1.200 bệnh được bộ y tế Nhật bản cấp phép dùng phương pháp Y học tái sinh - ghép Tế bào gốc tự thân để điều trị bệnh
Danh sách các bệnh được bộ y tế Nhật bản cấp phép dùng phương pháp Y học tái sinh - ghép Tế bào gốc tự thân
STT | Tên thuốc tái tạo, v.v. |
1 | Điều trị chấn thương cơ, gân, dây chằng, cân và viêm mãn tính bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (mô mềm ngoài khớp) |
2 | Điều trị các dị tật da, mô dưới da và các bệnh teo cơ bằng y học tái tạo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu |
3 | Thuốc tái tạo xương và mô mềm trong miệng sử dụng gel fibrin chứa tiểu cầu tự thân (CGF: yếu tố tăng trưởng tập trung) |
4 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng gel fibrin chứa tiểu cầu tự thân (CGF: yếu tố tăng trưởng tập trung) |
5 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng CGF (gel fibrin chứa tiểu cầu tự thân) |
6 | Thuốc tái tạo các bệnh biến dạng, teo mô do bẩm sinh, chấn thương, lão hóa bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
7 | Y học tái tạo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu |
8 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
9 | Điều trị huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) để sửa chữa mô của dây chằng, cơ và gân |
10 | Điều trị chấn thương cơ, gân và dây chằng, bao gồm cả chấn thương thể thao, bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
11 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng gel fibrin chứa tiểu cầu tự thân (CGF: Các yếu tố tăng trưởng tập trung) |
12 | Thuốc tái tạo mô cứng và mô mềm sử dụng huyết tương PRGF (Plasma Rich in Growth Factor) chứa các yếu tố tăng trưởng và tăng trưởng |
13 | Liệu pháp vắc-xin trị liệu do con người khởi xướng (HITV) (liệu pháp tế bào dự kiến sẽ có tác dụng chống ung thư bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai chưa trưởng thành được nuôi cấy tự thân (imDC) và tế bào lympho T hoạt hóa được nuôi cấy tự thân (AT)) |
14 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng fibrin giàu tiểu cầu tự thân (PRF) |
15 | Điều trị da bằng tế bào tái tạo có nguồn gốc từ mỡ (ADRCs) |
16 | Nâng ngực bằng tế bào tái tạo có nguồn gốc từ mỡ (ADRC) |
17 | Huyết tương giàu tiểu cầu tự thân “Platelet Rich Plasma” Thuốc tái tạo xương và mô mềm vùng miệng bằng PRP |
18 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng gel fibrin chứa yếu tố tăng trưởng tiểu cầu có nguồn gốc từ máu tự thân (PRF: Platelet Rich Fibrin) |
19 | Điều trị viêm điểm bám, bệnh gân, tổn thương cơ, tổn thương dây chằng (giới hạn ở ngoài khớp) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (Platelet Rich Plasma PRP) |
20 | Điều trị các tổn thương cơ, gân, dây chằng, cân và viêm mãn tính (mô mềm ngoài khớp) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (Platelet Rich Plasma PRP) |
21 | Liệu pháp tái tạo sử dụng các yếu tố tăng trưởng nội sinh trong huyết tương được sử dụng để tái tạo các mô cứng và mềm và thúc đẩy quá trình cầm máu ở vùng hàm mặt và miệng (liệu pháp PRGF-Endoret cho vùng hàm mặt và miệng) |
22 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRGF: Huyết tương giàu yếu tố tăng trưởng) |
23 | Điều trị cấy ghép implant bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
24 | Tái tạo xương hàm hoặc tái tạo mô nha chu bằng phương pháp gel fibrin chứa yếu tố tăng trưởng tiểu cầu có nguồn gốc từ máu tự thân (Các yếu tố tăng trưởng đậm đặc: CGF) liên quan đến điều trị cấy ghép răng miệng |
25 | Tái tạo xương hàm hoặc tái tạo mô nha chu bằng phương pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) kết hợp với điều trị cấy ghép răng miệng |
26 | Điều trị đứt dây chằng, gân, gân bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
27 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào NK tự kích hoạt của con người |
28 | Điều trị tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
29 | Tái tạo mô miệng bằng gel fibrin chứa tiểu cầu tự thân (CGF: yếu tố tăng trưởng tập trung) |
30 | Liệu pháp tái tạo nội sinh trong huyết tương có yếu tố đa tăng trưởng được sử dụng để tái tạo các mô cứng và mềm ở vùng hàm mặt và miệng và thúc đẩy cầm máu (liệu pháp PRGF-Endoret vùng hàm mặt và miệng) |
31 | Điều trị rối loạn chức năng và các bệnh lý về dây chằng, gân, gân bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
32 | Điều trị chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu (không bao gồm tiêm nội khớp) |
33 | Thuốc tái tạo tái tạo da sử dụng PRP (Platelet Rich Plasma) |
34 | Nâng ngực và chỉnh sửa một phần biến dạng vú bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ |
35 | Điều trị rụng tóc bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ |
36 | Điều trị tăng thể tích mô cho vùng mặt và vùng bị trầm cảm bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) (Ver2) |
37 | Liệu pháp miễn dịch ung thư sử dụng tế bào đuôi gai |
38 | Liệu pháp miễn dịch ung thư sử dụng tế bào NK (tế bào diệt tự nhiên) |
39 | Liệu pháp miễn dịch ung thư sử dụng tế bào T |
40 | Liệu pháp tế bào sử dụng tế bào NK tự động để ngăn ngừa khối u ác tính |
41 | Điều trị tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
42 | Điều trị viêm gân cơ, viêm dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
43 | Liệu pháp tế bào NK được kích hoạt để ngăn ngừa khối u ác tính |
44 | Liệu pháp tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
45 | Thuốc tái tạo tái tạo da và chữa lành vết thương bằng huyết tương giàu tiểu cầu (tự thân) PRP (Platelet-Rich Plasma) |
46 | Ghép mô mềm vùng mặt và ngực bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
47 | Điều trị da bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mỡ (mô) tự thân |
48 | Nâng ngực bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mỡ (mô) tự thân |
49 | Điều trị đứt gân, dây chằng và gân bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
50 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai cho khối u ác tính |
51 | Liệu pháp tế bào lympho hoạt hóa cho khối u ác tính |
52 | Tái tạo xương hàm hoặc tái tạo mô nha chu bằng gel fibrin chứa các yếu tố tăng trưởng tiểu cầu có nguồn gốc từ máu tự thân (Các yếu tố tăng trưởng tập trung (CGF)) |
53 | Điều trị viêm điểm bám, bệnh gân, chấn thương cơ và chấn thương dây chằng ngoài khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
54 | Liệu pháp tế bào NK (liệu pháp tế bào được kỳ vọng sẽ cải thiện khả năng miễn dịch của bệnh nhân và ngăn ngừa tái phát ung thư bằng cách sử dụng tế bào NK nuôi cấy tự thân) |
55 | Điều trị loét da khó chữa bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
56 | Y học tái tạo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân điều trị các trường hợp biến dạng mô, teo cơ mới cho bệnh nhân do bẩm sinh, chấn thương, lão hóa… |
57 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) để cải thiện làn da bị mất sức mạnh và độ đàn hồi |
58 | Tái tạo xương hàm hoặc tái tạo mô nha chu bằng phương pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) kết hợp với điều trị cấy ghép răng miệng |
59 | Điều trị chỉnh hình các chấn thương ngoài khớp và quanh khớp (chấn thương cơ, gân, dây chằng, v.v.) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
60 | Liệu pháp miễn dịch ung thư iNKT sử dụng vắc xin ung thư NKT GC-MO (tế bào dương tính với CD14 tự thân của con người phát xung α-Galactosylceramide) |
61 | Liệu pháp tế bào đơn nhân máu ngoại vi được kích hoạt để phòng ngừa và điều trị các khối u ác tính |
62 | Liệu pháp truyền tế bào NK hoạt tính cao cho khối u ác tính |
63 | Điều trị tế bào miễn dịch (bao gồm tế bào NK, tế bào γδT, tế bào dương tính với CD8, tế bào dương tính với CD4) cho các khối u ác tính (liệu pháp tế bào lympho gây độc tế bào được kích hoạt bằng cơ chế điều chỉnh phản ứng sinh học: liệu pháp BAK) |
64 | Liệu pháp tế bào NK điều trị khối u ác tính |
65 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai tự thân điều trị khối u ác tính |
66 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng vắc-xin tế bào đuôi gai tự thân nhạy cảm với carbamate glycolipid để phòng ngừa và điều trị các khối u ác tính |
67 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai để phòng ngừa và điều trị khối u ác tính |
68 | Tái tạo xương hàm hoặc tái tạo mô nha chu bằng phương pháp gel fibrin chứa yếu tố tăng trưởng tiểu cầu có nguồn gốc từ máu tự thân (Các yếu tố tăng trưởng đậm đặc (CGF)) liên quan đến điều trị cấy ghép răng miệng |
69 | Điều trị nám, nếp nhăn, chảy xệ và trẻ hóa da lão hóa bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
70 | Thuốc tái tạo tái tạo da và chữa lành vết thương bằng PRP (Platelet Rich Plasma) |
71 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng fibrin giàu tiểu cầu có nguồn gốc từ máu tự thân (PRF) |
72 | Điều trị bằng các yếu tố tăng trưởng đậm đặc; |
73 | Điều trị tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
74 | Ghép mô mềm vùng mặt và ngực bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ |
75 | Điều trị mô mềm trong chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
76 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào NK |
77 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào NK/NKT/γδT |
78 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào đuôi gai |
79 | Điều trị viêm dây chằng, gân, gân và căng cơ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
80 | Liệu pháp tái tạo yếu tố huyết tương đa yếu tố tăng trưởng được sử dụng để tái tạo các mô cứng và mềm và thúc đẩy quá trình cầm máu ở vùng hàm mặt và miệng (liệu pháp PRGF-Endoret cho vùng hàm mặt và miệng) |
81 | Thuốc tái tạo xương miệng và mô mềm sử dụng gel fibrin hoàn toàn có nguồn gốc từ máu tự thân (Các yếu tố tăng trưởng tập trung (CGF)) |
82 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào NK được tự động kích hoạt ở người trong quá trình phân tách |
83 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào αβT được tự động kích hoạt ở người |
84 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào γδT được tự động kích hoạt ở người |
85 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào αβT được tự động kích hoạt ở người trong phương pháp apheresis |
86 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào γδT được tự động kích hoạt ở người trong phương pháp apheresis |
87 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào đuôi gai tự thân của con người |
88 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào đuôi gai tự thân của con người sử dụng kháng nguyên ung thư tự thân |
89 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai và tế bào bạch huyết đồng nuôi cấy |
90 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào đồng nuôi cấy của tế bào đuôi gai và tế bào bạch huyết sử dụng kháng nguyên tự ung thư |
91 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào lympho xâm nhập khối u tự thân (TIL) |
92 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư bằng cách truyền tĩnh mạch tế bào lympho xâm nhập khối u tự thân (TIL) |
93 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào lympho xâm nhập trong khối u (TIL) bằng mô khối u tự thân |
94 | Điều trị chấn thương cơ, gân, dây chằng và chấn thương chóp xoay bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
95 | Thuốc tái tạo xương miệng và mô mềm sử dụng gel fibrin chứa tiểu cầu tự thân (CGF: Các yếu tố tăng trưởng tập trung) |
96 | Thuốc tái tạo xương miệng và mô mềm sử dụng tiểu cầu lấy từ máu tự thân |
97 | Thuốc tái tạo tái tạo da sử dụng PRP (Platelet Rich Plasma) |
98 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng thành phần CGF có nguồn gốc từ máu tự thân |
99 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân nhắm vào dây chằng chi, các điểm bám gân cơ và chấn thương thể thao (cơ, gân và dây chằng) |
100 | Tái tạo xương hàm hoặc tái tạo mô nha chu bằng phương pháp CGF (Các yếu tố tăng trưởng đậm đặc: gel fibrin chứa các yếu tố tăng trưởng tiểu cầu có nguồn gốc từ máu tự thân) kết hợp với điều trị cấy ghép răng miệng |
101 | Liệu pháp PRGF-Endoret trong lĩnh vực hàm mặt và khoang miệng |
102 | Thuốc tái tạo xương và mô mềm trong miệng sử dụng thành phần từ máu ngoại vi tự thân |
103 | Điều trị viêm điểm bám, bệnh gân, tổn thương cơ và tổn thương dây chằng (chỉ ngoài khớp) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
104 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng tiểu cầu lấy từ máu tự thân |
105 | Thuốc tái tạo xương và mô mềm trong miệng sử dụng thành phần CGF có nguồn gốc từ máu tự thân |
106 | Liệu pháp CTL điều trị u ác tính bằng CTL |
107 | Liệu pháp miễn dịch tế bào lympho tự thân ANK cho các khối u ác tính sử dụng tế bào NK |
108 | Điều trị nha khoa để thúc đẩy quá trình lành xương và mô mềm bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
109 | Điều trị da và mô mềm bằng tế bào mạch kẽ có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
110 | Thuốc tái tạo xương và mô mềm trong miệng sử dụng thành phần PRF có nguồn gốc từ máu tự thân |
111 | Thuốc tái tạo mô miệng bằng fibrin giàu tiểu cầu tự thân |
112 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị dây chằng chi, gân cơ và chấn thương thể thao (cơ, gân và dây chằng) |
113 | Điều trị chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
114 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng thành phần PRF có nguồn gốc từ máu tự thân |
115 | Sửa chữa mô mềm và mô cứng trong miệng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân trong điều trị cấy ghép implant nha khoa |
116 | Liệu pháp miễn dịch kết hợp (liệu pháp tế bào miễn dịch kết hợp dự kiến sẽ điều trị và ngăn ngừa ung thư và cải thiện khả năng miễn dịch) |
117 | Điều trị cơ, gân, dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
118 | Điều trị rụng tóc bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
119 | Liệu pháp làm đẹp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (cải thiện nếp nhăn, tình trạng chảy xệ nhẹ, kết cấu da và sẹo mụn) |
120 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng PRP thành phần có nguồn gốc từ máu tự thân |
121 | Liệu pháp máu giàu tiểu cầu tự thân (PRP) để cải thiện làn da bị mất sức mạnh và độ đàn hồi |
122 | Điều trị da và mô mềm bằng tế bào gốc mỡ |
123 | Sửa chữa mô cho các khuyết tật xương hàm và xương ổ răng bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
124 | Điều trị loét da khó chữa bằng huyết tương giàu tiểu cầu (điều trị huyết tương giàu tiểu cầu) |
125 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) cho dây chằng chi dưới, vị trí gắn gân cơ và chấn thương thể thao (cơ, gân và dây chằng) |
126 | Tái tạo xương hàm hoặc tái tạo mô nha chu bằng CGF (Concentrated Growth Factor: gel fibrin chứa yếu tố tăng trưởng tiểu cầu có nguồn gốc từ máu tự thân) |
127 | Thuốc tái tạo xương và mô mềm trong miệng bằng fibrin giàu tiểu cầu tự thân (PRF) |
128 | Thuốc tái tạo mọc tóc bằng PRP (Platelet Rich Plasma) |
129 | Điều trị mô mềm trong lĩnh vực chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
130 | Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng và nâng xoang hàm bằng PRP (huyết tương giàu tiểu cầu) |
131 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng và nâng xoang hàm trên bằng CGF (gel fibrin chứa tiểu cầu tự thân) |
132 | Chữa viêm gân bánh chè, viêm lồi cầu ngoài xương cánh tay, viêm gân, viêm cân gan chân, chấn thương dây chằng và viêm gân bằng PRP nghèo bạch cầu (LP-PRP) |
133 | Chữa viêm gân bánh chè, viêm lồi cầu ngoài xương cánh tay, viêm gân, viêm cân gan chân, chấn thương dây chằng và viêm gân bằng PRP giàu bạch cầu (LR-PRP) |
134 | Thuốc tái tạo xương và mô mềm trong miệng bằng fibrin giàu tiểu cầu tự thân |
135 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng CGF (PRF) (gel fibrin chứa tiểu cầu tự thân) |
136 | Thuốc tái tạo các nếp nhăn, chảy xệ, lúm đồng tiền, nếp gấp mũi, sẹo trên mặt và các vùng xung quanh, đầu, cơ thể và cổ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
137 | Sử dụng gel fibrin chứa yếu tố tăng trưởng tiểu cầu có nguồn gốc từ máu tự thân (PRF: Platelet Rich Fibrin) để điều trị nếp nhăn, chảy xệ, lúm đồng tiền, nếp gấp mũi, sẹo trên mặt và các vùng xung quanh, đầu, cơ thể, cổ” Tái tạo mô mềm. thuốc |
138 | Liệu pháp tế bào NK tự chế |
139 | Điều trị chấn thương cơ, gân và dây chằng, bao gồm cả chấn thương thể thao, bằng cách truyền huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
140 | Liệu pháp tế bào sử dụng tế bào NK được kích hoạt để ngăn ngừa khối u ác tính |
141 | Điều trị nếp nhăn, da chảy xệ, sẹo mụn bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
142 | Liệu pháp tái tạo mô mềm cho cơ, gân và dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
143 | Liệu pháp tế bào miễn dịch sử dụng tế bào NK tự kích hoạt của con người |
144 | Thuốc tái tạo nhằm mục đích điều trị phụ trợ giúp thúc đẩy quá trình lành vết thương bằng PRP (Platelet Rich Plasma) |
145 | Điều trị chấn thương cơ, gân và dây chằng, bao gồm cả chấn thương thể thao, bằng cách truyền huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
146 | Sửa chữa tổn thương dây chằng ngoài khớp, viêm điểm bám, rách cơ bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) trong chỉnh hình |
147 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng PRF (fibrin giàu tiểu cầu tự thân) |
148 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng PRP (huyết tương giàu tiểu cầu tự thân) |
149 | Điều trị tăng thể tích mô cho vùng mặt và vùng bị trầm cảm bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (Ver2) |
150 | Thuốc tái tạo xương miệng và mô mềm sử dụng CGF chứa tiểu cầu lấy từ máu tự thân |
151 | Điều trị tái tạo các mô cơ xương bị tổn thương như cơ, gân, dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
152 | Liệu pháp tái tạo sử dụng các yếu tố tăng trưởng nội sinh trong huyết tương được sử dụng để tái tạo các mô cứng và mềm ở vùng hàm mặt hoặc vùng miệng và thúc đẩy cầm máu (PRGF vùng hàm mặt hoặc vùng miệng - Liệu pháp Endoret) |
153 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân cho mô mềm trong chỉnh hình |
154 | Điều trị cải thiện chất lượng da (đốm, nếp nhăn, chảy xệ) bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
155 | Điều trị rụng tóc bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
156 | Điều trị loét da khó chữa bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
157 | Thuốc tái tạo mô trong khuyết tật xương miệng sử dụng thành phần CGF có nguồn gốc từ máu tự thân |
158 | Thuốc tái tạo các nếp nhăn, chảy xệ, lúm đồng tiền, nếp gấp mũi, sẹo trên mặt và các vùng xung quanh, đầu, cơ thể và cổ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
159 | Điều trị mô mềm trong chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
160 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu |
161 | Điều trị tái tạo làn da lão hóa như đồi mồi, nếp nhăn, chảy xệ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
162 | Sửa chữa mô mềm và mô cứng trong khoang miệng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân trong điều trị cấy ghép implant nha khoa |
163 | Thuốc tái tạo tái tạo da sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
164 | Thuốc tái tạo xương và mô mềm trong miệng sử dụng PRP thành phần có nguồn gốc từ máu tự thân |
165 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) để cải thiện làn da bị mất sức mạnh và độ đàn hồi |
166 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) điều trị chấn thương cơ, gân và dây chằng |
167 | Điều trị viêm điểm bám, bệnh gân, tổn thương cơ, tổn thương dây chằng và khuyết tật xương (chỉ ngoài khớp) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
168 | Liệu pháp tế bào αβ T tự kích hoạt cho khối u ác tính |
169 | Liệu pháp tế bào NK tự kích hoạt điều trị khối u ác tính |
170 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai sử dụng tế bào đuôi gai nuôi cấy tự thân cho các khối u ác tính |
171 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu để tái tạo mô da |
172 | Liệu pháp làm đẹp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
173 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) để cải thiện làn da bị mất sức mạnh và độ đàn hồi cũng như cải thiện sẹo. |
174 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) để tăng trưởng tóc |
175 | Điều trị dây chằng chi, gân cơ và chấn thương thể thao (trừ chấn thương nội khớp) bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
176 | Điều trị tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) dành cho da bị tổn thương do kích thích cơ học (1) hoặc kích thích quang học (2) (1: da toàn thân 2: chủ yếu là da mặt) |
177 | Điều trị rối loạn chức năng và các bệnh về dây chằng, gân, gân bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
178 | Điều trị tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) dành cho da bị tổn thương do kích thích cơ học hoặc quang học |
179 | Liệu pháp trẻ hóa làn da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ, sẹo mụn) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
180 | Điều trị chỉnh hình bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) để thúc đẩy quá trình chữa lành các cơ, gân và dây chằng bị tổn thương. |
181 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng huyết tương chứa bạch cầu và tiểu cầu có nguồn gốc từ máu tự thân |
182 | Liệu pháp tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu chứa bạch cầu (tự thân) và huyết tương nghèo tiểu cầu (tự thân) |
183 | Liệu pháp tế bào NK tích cực |
184 | Liệu pháp PRGF-Endoret |
185 | Thuốc tái tạo da sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (tự thân) |
186 | Điều trị trẻ hóa các vết đồi mồi, nếp nhăn, da chảy xệ… sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
187 | Huyết tương giàu tiểu cầu tự chế (PRP) |
188 | Tái tạo vú sau phẫu thuật ung thư vú bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mỡ (ADRC) |
189 | Điều trị tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu (tự thân) |
190 | Điều trị tái tạo xương bằng PRF (Platelet-rich Fibrin) và AFG (Autologous Fibrinogen Glue) trong lĩnh vực phẫu thuật răng miệng |
191 | Điều trị viêm màng ngoài tim dai dẳng và tổn thương cơ/dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
192 | Thuốc tái tạo mô hàm và miệng sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
193 | Điều trị chức năng khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (giới hạn ở bên ngoài khoang khớp) |
194 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (đối với chấn thương cơ, gân và dây chằng) |
195 | Liệu pháp HITV (Vắc-xin trị liệu do con người khởi xướng) (các tế bào dự kiến sẽ có tác dụng chống ung thư bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai chưa trưởng thành được nuôi cấy tự thân (imDC), tế bào lympho T hoạt hóa được nuôi cấy tự thân (AT) và liệu pháp tế bào lympho T gây độc tế bào được nuôi cấy tự thân (CTL)) (imDC, CTL cục bộ sự quản lý) |
196 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu để cải thiện tình trạng teo da, da trũng, sẹo và xỉn màu |
197 | Liệu pháp tế bào NK tự thân để ngăn ngừa khối u ác tính |
198 | Điều trị mọc tóc bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
199 | Thuốc tái tạo da và mô dưới da sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu |
200 | Liệu pháp miễn dịch ung thư sử dụng tế bào NK |
201 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân trình diện kháng nguyên Alpha-Galactosylceramide và CD1d tuân thủ GMP (RIKEN-NKT®) |
202 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT (RIKEN-NKT®Ⅱ) sử dụng tế bào đuôi gai tự thân trình diện kháng nguyên Alpha-Galactosylceramide và CD1d tuân thủ GMP bằng cách sử dụng máu toàn phần |
203 | Liệu pháp tái tạo bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) và trafermin (nguyên bào sợi) dành cho da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ, sẹo mụn) |
204 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư bằng cách sử dụng tế bào lympho thâm nhiễm khối u tự thân (TIL) được nuôi cấy từ tràn dịch màng phổi trong màng phổi |
205 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư bằng cách sử dụng tế bào lympho thâm nhiễm khối u tự thân (TIL) được nuôi cấy từ cổ trướng trong phúc mạc |
206 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư bằng cách tiêm tĩnh mạch các tế bào lympho xâm nhập khối u tự thân (TIL) phát triển từ dịch màng phổi và dịch báng |
207 | Điều trị viêm khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
208 | Liệu pháp tiêm tĩnh mạch tế bào diệt tự nhiên |
209 | Liệu pháp tái tạo da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ, sẹo mụn) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
210 | Điều trị trẻ hóa các nếp nhăn, chảy xệ, hóp, da lão hóa… bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
211 | Liệu pháp tái tạo da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
212 | Điều trị tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
213 | Liệu pháp tái tạo mô tóc bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
214 | Liệu pháp tái tạo huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) dành cho da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ, sẹo mụn) |
215 | Liệu pháp tế bào miễn dịch NKM |
216 | Liệu pháp tế bào miễn dịch NKMplus |
217 | Điều trị ung thư và ngăn ngừa di căn bằng tế bào đuôi gai có nguồn gốc từ bạch cầu đơn nhân tự thân |
218 | Liệu pháp miễn dịch ung thư NKT sử dụng “Vắc xin ung thư NKT GC-MO” |
219 | Điều trị nhằm mục đích tái tạo da bằng phương pháp giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
220 | Điều trị cải thiện chức năng miễn dịch bằng tế bào NK cho bệnh ung thư |
221 | Điều trị cải thiện chức năng miễn dịch bằng tế bào αβT cho bệnh ung thư |
222 | Liệu pháp miễn dịch sử dụng iNK |
223 | Điều trị viêm và chấn thương cơ, gân, dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (mô mềm ngoài khớp) |
224 | Liệu pháp PRGF-Endoret (liệu pháp tái tạo nội sinh huyết tương yếu tố tăng sinh đa bào) |
225 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân được kích thích bởi Alpha-Galactosylceramide (RIKNKT^®) |
226 | Liệu pháp tế bào αβT điều trị khối u ác tính |
227 | Điều trị bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) để điều trị các thay đổi về da do tuổi tác như nếp nhăn và chảy xệ |
228 | Thuốc tái tạo mô miệng bằng PRP |
229 | Thuốc tái tạo da ở những vùng được kiểm soát bởi cơ nhai bằng PRP |
230 | Thuốc tái tạo mô mềm sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) ở vùng mặt |
231 | Thuốc tái tạo mọc tóc sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
232 | Điều trị ung thư và liệu pháp miễn dịch ngăn ngừa tái phát bằng tế bào NK |
233 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân được kích thích bởi Alpha-Galactosylceramide |
234 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân được kích thích bởi Alpha-Galactosylceramide (RIKEN-NKT®) |
235 | Nâng ngực bằng hỗn hợp huyết tương không tiểu cầu, nhũ tương mỡ và các yếu tố tăng trưởng nguyên bào sợi |
236 | Liệu pháp miễn dịch ung thư sử dụng tế bào lympho tự thân được kích hoạt |
237 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai WT1 |
238 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai (liệu pháp αNKT) cho các khối u ác tính |
239 | Liệu pháp tế bào diệt tự nhiên (NK) cho khối u ác tính |
240 | Liệu pháp tế bào diệt tự nhiên (NK) (ngăn ngừa khối u ác tính) |
241 | Điều trị cải thiện tóc bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
242 | Điều trị cải thiện chức năng miễn dịch bằng tế bào đuôi gai được kích hoạt tế bào NKT cho bệnh ung thư |
243 | Thuốc tái tạo các nếp nhăn, chảy xệ, trầm cảm, nếp gấp mũi, sẹo trên mặt và các vùng xung quanh, đầu, cơ thể và cổ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
244 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng truyền tĩnh mạch tế bào đuôi gai tự thân được kích thích bằng alpha-galactosylceramide (RIKNKT®) |
245 | Tiêm dưới da liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân được kích thích bằng alpha-galactosylceramide (RIKNKT®) |
246 | Điều trị viêm dây chằng, gân và phần bám gân bằng huyết tương giàu tiểu cầu và điều trị cải thiện cơn đau thông qua sửa chữa mô. |
247 | Thuốc tái tạo sử dụng PRP (Platelet Rich Plasma) |
248 | Liệu pháp tái tạo tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
249 | Điều trị ung thư bằng cách tiêm quanh khối u và trong khối u bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân được kích hoạt |
250 | Điều trị ung thư còn sót lại bằng cách sử dụng tế bào lympho tự thân đã hoạt hóa (tế bào lympho loại đặc biệt) có tác dụng tăng cường độc tế bào phụ thuộc kháng thể (ADCC) |
251 | Điều trị ung thư tiến triển khó chữa với ung thư tăng sinh nhanh và tái phát bằng cách sử dụng tế bào lympho tự thân phản ứng peptide kháng nguyên ung thư (tế bào lympho cụ thể) |
252 | Điều trị ung thư tiến triển tăng sinh chậm và ung thư tái phát bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân được kích hoạt |
253 | Phòng ngừa ung thư và điều trị phòng ngừa tái phát ung thư (không phải ung thư) bằng cách cải thiện tình trạng miễn dịch bằng cách sử dụng tế bào lympho tự thân được kích hoạt (tế bào lympho hỗn hợp) |
254 | Phòng ngừa ung thư và điều trị phòng ngừa tái phát ung thư (ung thư) bằng cách cải thiện tình trạng miễn dịch bằng cách sử dụng tế bào lympho tự thân được kích hoạt (tế bào lympho hỗn hợp) |
255 | Điều trị ung thư bằng tế bào lympho tự thân phản ứng với kháng nguyên ung thư |
256 | Điều trị phòng ngừa ung thư bằng tế bào lympho tự thân được kích hoạt (tế bào lympho loại đặc biệt) |
257 | Liệu pháp tăng cường miễn dịch khối u bằng cách sử dụng tế bào T tác động sớm |
258 | Điều trị phòng ngừa ung thư bằng tế bào T tác động sớm |
259 | Điều trị cải thiện chức năng miễn dịch bằng tế bào đuôi gai cho bệnh ung thư |
260 | Y học tái tạo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (da và mô dưới da) |
261 | Thuốc tái tạo tái tạo da sử dụng PRP (huyết tương giàu tiểu cầu) |
262 | Điều trị tái tạo mô mềm cơ, gân, dây chằng… bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
263 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai (ngăn ngừa khối u ác tính) |
264 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT sử dụng tế bào đuôi gai (liệu pháp DC-NKT) cho khối u ác tính |
265 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai (liệu pháp DC-NKT) (ngăn ngừa khối u ác tính) |
266 | Liệu pháp vector tế bào tự thân (Shin Beck) |
267 | Điều trị các thay đổi về da liên quan đến tuổi tác như nếp nhăn và chảy xệ bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
268 | Liệu pháp tế bào miễn dịch sử dụng tế bào có thẩm quyền miễn dịch đã được xử lý ở người. Liệu pháp tế bào đuôi gai tự thân |
269 | Liệu pháp tế bào T alpha/beta cho khối u ác tính (tiêm nội mạch) |
270 | Liệu pháp tế bào Gamma delta T điều trị khối u ác tính (tiêm nội mạch) |
271 | Liệu pháp tế bào NK điều trị khối u ác tính (tiêm nội mạch) |
272 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai sử dụng phương pháp bổ sung cho khối u ác tính |
273 | Điều trị cải thiện chức năng miễn dịch bằng tế bào NK-S cho bệnh ung thư |
274 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng CGF có nguồn gốc từ máu tự thân |
275 | Điều trị các đốm đồi mồi, nếp nhăn và chảy xệ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
276 | Điều trị nha khoa sử dụng huyết tương giàu yếu tố tăng trưởng (PRGF) để cầm máu trong khoang miệng và tái tạo mô. |
277 | Trị liệu làm đẹp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (Platelet Rich Plasma) |
278 | Điều trị loét da khó chữa bằng cách tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) |
279 | Điều trị tổn thương mô mềm cơ xương bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
280 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng PRGF (huyết tương giàu tiểu cầu tự thân) |
281 | Thuốc tái tạo sử dụng PRP (Platelet Rich Plasma) để điều trị các bệnh do chấn thương cơ, gân, dây chằng, gân cơ bám vào. |
282 | Điều trị viêm gân cơ, viêm dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
283 | Điều trị và phòng ngừa ung thư bằng tế bào lympho T hoạt hóa (liệu pháp tế bào lympho T hoạt hóa) |
284 | Liệu pháp làm đẹp bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
285 | Liệu pháp tế bào lympho gây độc tế bào được kích hoạt bằng cơ chế điều chỉnh phản ứng sinh học dành cho các khối u ác tính sử dụng tế bào miễn dịch (bao gồm tế bào NK, tế bào γδT, tế bào dương tính với CD8 và tế bào dương tính với CD4) (liệu pháp tế bào miễn dịch "Liệu pháp BAK") |
286 | Liệu pháp tế bào NK (Natural Killer) (liệu pháp tế bào được kỳ vọng sẽ cải thiện khả năng miễn dịch của bệnh nhân và ngăn ngừa tái phát ung thư bằng cách tiêm tĩnh mạch tế bào NK nuôi cấy tự thân) |
287 | Liệu pháp tế bào LAK (Lymphokine Activated Killer) (liệu pháp tế bào được kỳ vọng sẽ cải thiện khả năng miễn dịch của bệnh nhân và ngăn ngừa tái phát ung thư bằng cách sử dụng tế bào LAK nuôi cấy tự thân) |
288 | Liệu pháp tế bào T Gamma delta (γδ) (liệu pháp tế bào được kỳ vọng sẽ cải thiện khả năng miễn dịch của bệnh nhân và ngăn ngừa tái phát ung thư thông qua tiêm tĩnh mạch tế bào γδ T nuôi cấy tự thân) |
289 | Liệu pháp tiền HITV (liệu pháp tế bào được kỳ vọng sẽ cải thiện khả năng miễn dịch của bệnh nhân và ngăn ngừa tái phát ung thư bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai chưa trưởng thành được nuôi cấy tự thân (imDC) và tế bào lympho T hoạt hóa được nuôi cấy tự thân (AT)) |
290 | Liệu pháp HITV (Vắc-xin trị liệu do con người khởi xướng) (các tế bào dự kiến sẽ có tác dụng chống ung thư bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai chưa trưởng thành được nuôi cấy tự thân (imDC), tế bào lympho T hoạt hóa được nuôi cấy tự thân (AT) và liệu pháp tế bào lympho T gây độc tế bào được nuôi cấy tự thân (CTL)) (quản lý mạch máu) |
291 | Thúc đẩy quá trình lành vết thương và phục hồi làn da lão hóa (mặt, cổ) bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
292 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân được kích thích bằng alpha-galactosylceramide (RIKNKT) |
293 | Liệu pháp miễn dịch AKC (Tế bào tiêu diệt tự động) (cải thiện khả năng miễn dịch) |
294 | Điều trị PRP (huyết tương giàu tiểu cầu) trong lĩnh vực chỉnh hình (tiêm vào vị trí máu) |
295 | Điều trị chỉnh hình cho viêm gân và viêm điểm bám (viêm gân Achilles, viêm chóp xoay, viêm mỏm lồi cầu ngoài) bằng liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
296 | Liệu pháp tiền HITV (liệu pháp tế bào dự kiến sẽ cải thiện khả năng miễn dịch và ngăn ngừa ung thư bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai chưa trưởng thành được nuôi cấy tự thân (imDC) và tế bào lympho T hoạt hóa được nuôi cấy tự thân (AT)) |
297 | Y học tái tạo nhằm tái tạo da và các mô xung quanh bằng PRP (huyết tương giàu tiểu cầu) |
298 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư bằng cách tiêm tĩnh mạch tế bào lympho xâm nhập khối u tự thân (TIL) bằng mô khối u tự thân |
299 | Thuốc tái tạo mô mềm sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) điều trị rụng tóc ở vùng đầu và cơ thể |
300 | Điều trị tăng thể tích mô cho vùng mặt và vùng bị trầm cảm bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
301 | Liệu pháp tế bào NK nuôi cấy tự thân điều trị khối u ác tính |
302 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào γδT được tự động kích hoạt |
303 | Điều trị bằng liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) trong điều trị vết thương (tiêm vào cơ, gân và da) |
304 | Y học tái tạo sử dụng tế bào miễn dịch chống ung thư |
305 | Điều trị chống lão hóa bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
306 | Điều trị ung thư và điều trị cải thiện chức năng miễn dịch bằng liệu pháp tế bào NK |
307 | Thuốc tái tạo tái tạo da sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu |
308 | Y học tái tạo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (da và mô dưới da) |
309 | Sửa chữa mô bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
310 | Liệu pháp tái tạo tóc bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
311 | Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) trong điều trị cấy ghép implant nha khoa |
312 | Điều trị tái tạo bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) để thúc đẩy quá trình tái tạo và chữa lành các bệnh do chấn thương như vết loét khó chữa |
313 | Liệu pháp tế bào γδT cho khối u ác tính |
314 | Điều trị thúc đẩy miễn dịch ung thư nhắm vào các tế bào NKT |
315 | Điều trị mô mềm cơ, gân, dây chằng… bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
316 | Liệu pháp tế bào NK nuôi cấy tự thân để ngăn ngừa khối u ác tính |
317 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân được kích thích bởi Alpha-Galactosylceramide (RIKNKT®) |
318 | Cải thiện chức năng nam giới bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
319 | Liệu pháp tế bào NK có hoạt tính cao |
320 | Cải thiện chức năng miễn dịch bằng liệu pháp tế bào NK |
321 | Liệu pháp tế bào lympho hoạt hóa |
322 | Liệu pháp vắc-xin ung thư sử dụng tế bào đuôi gai có nhãn kháng nguyên khối u |
323 | Cảm ứng và tăng cường khả năng miễn dịch đặc hiệu của kháng nguyên bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai được gắn nhãn kháng nguyên khối u |
324 | Liệu pháp tế bào miễn dịch sử dụng các sản phẩm nuôi cấy của tế bào có khả năng miễn dịch ở người. Liệu pháp tế bào NK sử dụng tế bào NK nuôi cấy tự thân |
325 | Tái tạo mô vú và mô mềm bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ |
326 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai sử dụng kháng nguyên ung thư tự thân cho khối u ác tính |
327 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai tại chỗ cho khối u ác tính |
328 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai kháng nguyên nhân tạo cho khối u ác tính |
329 | Liệu pháp vắc xin tế bào đuôi gai sử dụng cocktail WT1 peptide |
330 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai Neoantigen |
331 | Tái tạo vú bằng tế bào có nguồn gốc từ mô mỡ |
332 | Thuốc tái tạo xương miệng và mô mềm sử dụng PRP chứa tiểu cầu lấy từ máu tự thân |
333 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng PRF chứa tiểu cầu lấy từ máu tự thân |
334 | Thuốc tái tạo nhằm cải thiện ED (rối loạn cương dương) bằng PRP (Platelet Rich Plasma) |
335 | Liệu pháp tế bào miễn dịch NK điều trị ung thư |
336 | Điều trị bằng vắc-xin tế bào đuôi gai tự thân |
337 | Điều trị vắc-xin tế bào đuôi gai tự thân kích hoạt tế bào NKT |
338 | Điều trị đau mô mềm cơ, gân, dây chằng… bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
339 | Thuốc tái tạo tái tạo da sử dụng PRP (Platelet Rich Plasma) |
340 | Liệu pháp tế bào CAT tự thân để ngăn ngừa khối u ác tính |
341 | Điều trị chấn thương cơ, gân bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
342 | Liệu pháp tái tạo da và mô dưới da bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
343 | Liệu pháp tế bào CAT tự chế |
344 | Liệu pháp tế bào đuôi gai tự chế |
345 | Liệu pháp tế bào miễn dịch NKT |
346 | Điều trị trẻ hóa da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
347 | Tái tạo xương hàm hoặc tái tạo mô nha chu bằng phương pháp CGF (Các yếu tố tăng trưởng đậm đặc: gel fibrin chứa các yếu tố tăng trưởng tiểu cầu có nguồn gốc từ máu tự thân) kết hợp với điều trị cấy ghép răng miệng |
348 | Điều trị mô tóc bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
349 | Điều trị da bằng phương pháp Lipotransfer hỗ trợ tế bào (CAL) sử dụng quần thể tế bào mạch máu mô đệm (SVF) |
350 | Liệu pháp vắc-xin ung thư tế bào đuôi gai |
351 | Liệu pháp tế bào lympho tự thân nhằm cải thiện sự cân bằng miễn dịch |
352 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) để cải thiện sẹo |
353 | Điều trị tái tạo da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ, sẹo mụn) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
354 | Điều trị tái tạo tóc bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
355 | Điều trị trẻ hóa và tái tạo các vết đồi mồi, nếp nhăn, da chảy xệ… sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
356 | Thuốc tái tạo mọc tóc bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
357 | Thuốc tái tạo mô cứng và mô mềm bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân “PRGF” |
358 | Thuốc tái tạo phục hồi tóc bằng PRP (Platelet Rich Plasma) |
359 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng thành phần CGF (PRF) có nguồn gốc từ máu tự thân |
360 | Điều trị sửa chữa mô mềm trong chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
361 | Liệu pháp tái tạo da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ, sẹo mụn) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
362 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu (PRP/CGF) áp dụng trong điều trị khiếm khuyết xương ổ răng và điều trị cấy ghép implant nha khoa |
363 | Liệu pháp tái tạo mô cơ xương (chủ yếu là cơ, gân và dây chằng) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
364 | Liệu pháp tái tạo mô xung quanh các cơ xương khớp (chủ yếu là cơ, gân và dây chằng) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
365 | Điều trị cải thiện chức năng miễn dịch bằng tế bào NK (liệu pháp tế bào NK hoạt động) |
366 | Liệu pháp vắc-xin ung thư sử dụng tế bào đuôi gai nhận diện kháng nguyên ung thư (liệu pháp tế bào tổng hợp) |
367 | Liệu pháp tế bào NK tự kích hoạt điều trị khối u ác tính (liệu pháp tế bào NK) |
368 | Liệu pháp vắc xin tế bào đuôi gai sử dụng tế bào đuôi gai nuôi cấy tự thân để điều trị các khối u ác tính (liệu pháp vắc xin tế bào đuôi gai (DC)) |
369 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào lympho αβT tự thân được kích hoạt (liệu pháp tế bào αβT) |
370 | Y học tái tạo sử dụng tế bào miễn dịch để ngăn ngừa sự khởi phát của ung thư |
371 | Nâng mũi ngoài bằng mô tự thân sử dụng sụn sườn Ultra Diced và PRF |
372 | Liệu pháp tái tạo nội sinh trong huyết tương đa yếu tố tăng trưởng được sử dụng để tái tạo các mô cứng và mềm ở vùng hàm mặt và miệng và thúc đẩy cầm máu (liệu pháp PRGF-Endoret vùng hàm mặt và miệng) |
373 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai nhạy cảm với peptide có nguồn gốc từ kháng nguyên mới |
374 | Liệu pháp tế bào LAK (Lymphokine Activated Killer) (liệu pháp tế bào được kỳ vọng sẽ cải thiện khả năng miễn dịch của bệnh nhân, ngăn chặn sự phát triển của khối u và ngăn ngừa tái phát ung thư bằng cách tiêm tĩnh mạch các tế bào LAK nuôi cấy tự thân có nguồn gốc từ máu ngoại vi) |
375 | Liệu pháp tế bào LAK (Lymphokine Activated Killer) (liệu pháp tế bào được kỳ vọng sẽ cải thiện khả năng miễn dịch của bệnh nhân và ngăn chặn sự phát triển của khối u bằng cách đưa tế bào LAK nuôi cấy tự thân có nguồn gốc từ cổ trướng vào khoang phúc mạc) |
376 | Liệu pháp tế bào NK (Natural Killer) (liệu pháp tế bào được kỳ vọng sẽ cải thiện khả năng miễn dịch của bệnh nhân, ngăn chặn sự phát triển của khối u và ngăn ngừa tái phát ung thư bằng cách tiêm tĩnh mạch tế bào NK nuôi cấy tự thân) |
377 | Liệu pháp tế bào T γδ (gamma delta) (liệu pháp tế bào được kỳ vọng sẽ cải thiện khả năng miễn dịch của bệnh nhân, ngăn chặn sự phát triển của khối u và ngăn ngừa tái phát ung thư bằng cách tiêm tĩnh mạch tế bào γδ T nuôi cấy tự thân) |
378 | Liệu pháp vắc-xin DC (liệu pháp tế bào dự kiến có tác dụng chống ung thư thông qua việc tiêm trong da các tế bào đuôi gai nuôi cấy tự thân (DC) được phát xung với các kháng nguyên khối u và tế bào lympho T hoạt hóa được nuôi cấy tự thân (AT)) |
379 | Liệu pháp tế bào LAK (Lymphokine Activated Killer) (liệu pháp tế bào được kỳ vọng sẽ cải thiện khả năng miễn dịch của bệnh nhân và ngăn chặn sự phát triển của khối u bằng cách đưa tế bào LAK nuôi cấy tự thân có nguồn gốc từ máu ngoại vi vào khoang màng phổi) |
380 | Liệu pháp tế bào LAK (Lymphokine Activated Killer) (liệu pháp tế bào được kỳ vọng sẽ cải thiện khả năng miễn dịch của bệnh nhân và ngăn chặn sự phát triển của khối u bằng cách đưa tế bào LAK nuôi cấy tự thân có nguồn gốc từ máu ngoại vi vào khoang phúc mạc) |
381 | Liệu pháp tế bào LAK (Lymphokine Activated Killer) (liệu pháp tế bào được kỳ vọng sẽ cải thiện khả năng miễn dịch của bệnh nhân và ngăn chặn sự phát triển của khối u bằng cách đưa tế bào LAK nuôi cấy tự thân có nguồn gốc từ dịch màng phổi vào khoang màng phổi) |
382 | Thuốc tái tạo tái tạo da sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (da và mô dưới da) |
383 | Liệu pháp tế bào NK |
384 | Liệu pháp tế bào đuôi gai chưa trưởng thành tự thân |
385 | Thuốc tái tạo da sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu |
386 | Liệu pháp tái tạo yếu tố huyết tương đa yếu tố tăng trưởng được sử dụng để thúc đẩy quá trình tái tạo và cầm máu ở vùng hàm mặt hoặc vùng miệng (liệu pháp PRGF-Endoret cho vùng hàm mặt hoặc vùng miệng) |
387 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai tự thân kích hoạt tế bào NKT |
388 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai tự thân |
389 | Cấy ghép tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ nhằm mục đích tăng mô vú và cải thiện làn da bị mất sức mạnh và độ đàn hồi. |
390 | Điều trị tăng thể tích mô cho vùng mặt và các vùng bị trầm cảm bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (ver.m) |
391 | Điều trị nếp nhăn, chảy xệ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
392 | Điều trị mọc tóc bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
393 | Điều trị đau quanh khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
394 | Liệu pháp sửa chữa mô bị tổn thương cho cơ, gân và dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
395 | Liệu pháp tế bào NK được kích hoạt tự thân cho khối u ác tính |
396 | Ghép mô mềm bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ |
397 | Điều trị cải thiện chức năng miễn dịch bằng tế bào γδT cho bệnh ung thư |
398 | Liệu pháp tế bào miễn dịch sử dụng các sản phẩm nuôi cấy của tế bào có khả năng miễn dịch ở người. Liệu pháp tế bào αβT được kích hoạt bằng kháng thể CD3 cố định + IL-2. |
399 | Thuốc tái tạo mô cứng và mô mềm sử dụng huyết tương PRGF (Plasma Rich in Growth Factor) chứa các yếu tố tăng trưởng và tăng trưởng |
400 | Liệu pháp làm đẹp nhằm phục hồi làn da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
401 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng vắc-xin tế bào đuôi gai tự thân nhạy cảm với α-GalCer để phòng ngừa và điều trị khối u ác tính |
402 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân được kích thích bởi Alpha-Galactosylceramide (RIKNKT<sup>®</sup>) |
403 | Điều trị chấn thương cơ, gân, dây chằng và chấn thương chóp xoay bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
404 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai |
405 | Điều trị chấn thương cơ, gân, dây chằng, cân và viêm mãn tính (mô mềm ngoài khớp) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
406 | Liệu pháp tế bào miễn dịch nhằm cải thiện chức năng miễn dịch bằng cách sử dụng tế bào lympho tự thân được kích hoạt |
407 | Điều trị ung thư iNKT bằng vắc xin ung thư NKT GC-MO (tế bào dương tính CD14 tự thân xung α-Galactosylceramide ở người) |
408 | Điều trị các khuyết tật mô dưới da bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
409 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào αβT được tự động kích hoạt ở người bằng FBS |
410 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào αβT được tự động kích hoạt ở người bằng phương pháp phân tách dựa trên FBS |
411 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai mới |
412 | Liệu pháp tế bào T hoạt động |
413 | Điều trị nếp nhăn, chảy xệ, sẹo mụn, sẹo sau chấn thương, sẹo sau bỏng, hoại tử da, loét da bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
414 | Điều trị bong gân, thúc đẩy quá trình lành vết thương, chấn thương dây chằng, viêm gân và viêm gân Achilles bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
415 | Liệu pháp tế bào T nuôi cấy tự thân điều trị khối u ác tính |
416 | Liệu pháp tế bào đuôi gai nuôi cấy tự thân điều trị khối u ác tính |
417 | Liệu pháp tế bào T nuôi cấy tự thân để ngăn ngừa khối u ác tính |
418 | Liệu pháp tế bào miễn dịch sử dụng tế bào lympho hoạt hóa |
419 | Liệu pháp tế bào miễn dịch sử dụng tế bào NK |
420 | Liệu pháp tế bào miễn dịch sử dụng tế bào đuôi gai |
421 | Điều trị cảm ứng tế bào NKT tự thân bằng vắc xin tế bào đuôi gai tự thân nhạy cảm với α-GalCer |
422 | Điều trị da vùng miệng bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
423 | Điều trị bằng huyết tương giàu tiểu cầu (điều trị loét da khó chữa bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân) |
424 | Y học tái tạo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
425 | Điều trị chấn thương cơ, gân và dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
426 | Điều trị tái tạo mô miệng bằng fibrin giàu tiểu cầu tự thân |
427 | Tái tạo xương hàm hay tái tạo mô nha chu bằng phương pháp PRF (Platelet Rich Fibrin) kết hợp với điều trị cấy ghép implant răng miệng |
428 | Liệu pháp miễn dịch kết hợp (liệu pháp tế bào miễn dịch kết hợp nhằm điều trị và ngăn ngừa ung thư cũng như cải thiện khả năng miễn dịch) |
429 | Liệu pháp cục bộ sử dụng tế bào đuôi gai và tế bào lympho hoạt hóa cho khối u ác tính |
430 | Tế bào đuôi gai và liệu pháp tế bào tiêu diệt tự nhiên tại chỗ cho các khối u ác tính |
431 | Liệu pháp nhỏ giọt tế bào đuôi gai cho khối u ác tính |
432 | Liệu pháp tế bào diệt tự nhiên cho khối u ác tính |
433 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT được kích hoạt (RIKEN-NKT®Ⅱ) sử dụng DC trình diện kháng nguyên Alpha-Galactosylceramide và CD1d chất lượng cao bằng cách thu thập máu toàn phần với mục đích chính là cải thiện chức năng miễn dịch bằng cách sử dụng chất bổ trợ miễn dịch. |
434 | Điều trị y học tái tạo tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
435 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân điều trị chấn thương thể thao (cơ, gân, dây chằng) |
436 | Tiêm PRP vào cơ, gân, dây chằng và các vùng tổn thương |
437 | Liệu pháp miễn dịch ung thư sử dụng tế bào gamma delta T tự kích hoạt |
438 | Điều trị các tổn thương mô mềm như cơ, gân, dây chằng trong lĩnh vực chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
439 | Ghép mô mềm bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
440 | Nâng ngực bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
441 | Nâng ngực bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ |
442 | Tăng kích thước bộ phận sinh dục nam bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
443 | Điều trị rối loạn chức năng và các bệnh về dây chằng, cơ, gân, gân bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
444 | Thuốc tái tạo mô cứng và mô mềm bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
445 | Thuốc tái tạo mô mềm sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
446 | Thuốc tái tạo mô cứng và mô mềm sử dụng gel fibrin chứa yếu tố tăng trưởng tiểu cầu (PRF) có nguồn gốc từ máu tự thân |
447 | Điều trị viêm điểm bám, viêm cơ và chấn thương dây chằng (chỉ ngoài khớp) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
448 | Thuốc tái tạo mô mềm ở mặt và các vùng xung quanh, đầu, cổ và cơ thể bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
449 | Liệu pháp tế bào NK điều trị suy giảm miễn dịch liên quan đến lão hóa |
450 | Tiêm PRP qua da cho các tổn thương cơ, gân và dây chằng bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
451 | Tế bào miễn dịch "liệu pháp BAK" |
452 | Điều trị tóc mỏng/mọc tóc bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
453 | Điều trị nếp nhăn, chảy xệ… bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
454 | Thuốc tái tạo mô mềm ở mặt và các vùng xung quanh, đầu, thân, cổ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
455 | Điều trị bằng vắc-xin tế bào đuôi gai chống lại khối u ác tính |
456 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân được kích thích bởi Alpha-Galactosylceramide (RIKNKT) |
457 | Điều trị tái tạo mô miệng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
458 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (Mục tiêu điều trị: chấn thương cơ, gân và dây chằng) |
459 | Điều trị mọc tóc bằng cách tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) |
460 | Điều trị lão hóa da bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
461 | Điều trị da và mô mềm bằng tế bào gốc lấy từ mô mỡ tự thân |
462 | Tái tạo vú sau phẫu thuật ung thư vú bằng tế bào gốc tái tạo có nguồn gốc từ mô mỡ |
463 | Liệu pháp tế bào αβ T |
464 | Liệu pháp tế bào đuôi gai chưa trưởng thành (không bổ sung kháng nguyên ung thư) và liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai (thêm kháng nguyên ung thư tự thân hoặc peptide tổng hợp) |
465 | Liệu pháp tế bào tiêu diệt tự nhiên có hoạt tính cao |
466 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng gel fibrin hoàn toàn có nguồn gốc từ máu tự thân CGF (Các yếu tố tăng trưởng đậm đặc) |
467 | Điều trị đứt gân, dây chằng và gân bám bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
468 | Liệu pháp PRP (huyết tương giàu tiểu cầu) trong lĩnh vực chỉnh hình |
469 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai (DC) cho các khối u ác tính về đường hô hấp hoặc đường tiêu hóa |
470 | Liệu pháp tế bào NK (tiêm nội mạch) cho các khối u ác tính về đường hô hấp hoặc tiêu hóa |
471 | Liệu pháp tế bào T alpha/beta (tiêm nội mạch) điều trị các khối u ác tính về đường hô hấp hoặc đường tiêu hóa |
472 | Liệu pháp tế bào Gamma delta T (tiêm nội mạch) cho các khối u ác tính ở đường hô hấp hoặc đường tiêu hóa |
473 | Liệu pháp PRP (huyết tương giàu tiểu cầu) trong lĩnh vực phẫu thuật răng miệng |
474 | Liệu pháp PRP (huyết tương giàu tiểu cầu) trong lĩnh vực phẫu thuật thẩm mỹ |
475 | Liệu pháp PRP (huyết tương giàu tiểu cầu) điều trị loét da khó chữa |
476 | Liệu pháp tái tạo mô nha chu bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
477 | Thúc đẩy quá trình chữa lành viêm điểm bám, chấn thương cơ và chấn thương dây chằng bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
478 | Thuốc tái tạo điều trị vết thương mãn tính bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
479 | Ghép huyết tương/fibrin giàu tiểu cầu cho sứt môi, vòm miệng |
480 | Huyết tương giàu tiểu cầu tự thân: thuốc tái tạo mô miệng sử dụng thành phần liệu pháp tế bào từ huyết tương giàu tiểu cầu máu ngoại vi |
481 | Điều trị viêm cơ gân cốt bằng huyết tương giàu tiểu cầu (do Arthrex sản xuất) |
482 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng PRP (fibrin giàu tiểu cầu tự thân) |
483 | Tiêm tĩnh mạch tế bào lympho đã hoạt hóa để điều trị khối u ác tính |
484 | Liệu pháp tế bào miễn dịch nhằm cải thiện chức năng miễn dịch |
485 | Điều trị chấn thương cơ, gân và dây chằng, bao gồm chấn thương thể thao và viêm mãn tính (mô mềm ngoài khớp) bằng cách truyền huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
486 | Điều trị viêm điểm bám, viêm cơ và chấn thương dây chằng (chỉ ngoài khớp) bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
487 | Liệu pháp sửa chữa mô liên kết sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
488 | Điều trị chỉnh hình mô mềm cơ, gân, dây chằng… bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
489 | Điều trị phẫu thuật thẩm mỹ và thẩm mỹ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
490 | Liệu pháp tái tạo mô miệng bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
491 | Liệu pháp tái tạo vùng hàm mặt bằng phương pháp hút tủy xương đậm đặc (BMAC) |
492 | Liệu pháp tái tạo mô miệng bằng fibrin giàu tiểu cầu (PRF) |
493 | Sửa chữa mô mềm và mô cứng bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
494 | Huyết tương giàu tiểu cầu (PRP; Huyết tương giàu tiểu cầu) |
495 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) cho dây chằng chi, vị trí gắn gân cơ và chấn thương thể thao (cơ, gân và dây chằng) |
496 | Điều trị chấn thương cơ, gân, dây chằng và viêm mãn tính (mô mềm ngoài khớp) bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
497 | Trị liệu làm đẹp và điều trị vết thương bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
498 | Thuốc thẩm mỹ sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
499 | Điều trị tái tạo xương bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) và fibrin giàu tiểu cầu (PRF) |
500 | Điều trị vết thương bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRF) được sử dụng khi cần ghép xương trong phẫu thuật cấy ghép PRF |
501 | Điều trị PRP cho các chấn thương cơ, gân và dây chằng khó điều trị |
502 | Liệu pháp tái tạo xương bằng gel fibrin hoàn toàn có nguồn gốc từ máu tự thân điều trị các khuyết tật xương hàm và teo xương ổ răng |
503 | Liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư sử dụng tế bào γδT được tự động kích hoạt ở người bằng FBS |
504 | Điều trị nếp nhăn và điều trị tóc thưa bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
505 | Điều trị bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) để cải thiện làn da bị mất sức mạnh và độ đàn hồi |
506 | Điều trị cấy ghép implant bằng PRP (Platelet Rich Plasma) |
507 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT |
508 | Liệu pháp tăng cường miễn dịch ung thư nhắm vào các tế bào NKT |
509 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) điều trị viêm dây chằng/viêm điểm bám và chấn thương cơ/gân |
510 | Điều trị các chấn thương cơ, gân, dây chằng… bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
511 | Điều trị các bệnh chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) (vùng có lưu lượng máu) |
512 | Liệu pháp tế bào NK tự thân điều trị khối u ác tính |
513 | Liệu pháp điều trị polyp tiểu cầu (PRP) |
514 | Nâng xương hàm bằng fibrin giàu tiểu cầu tự thân (PRF) |
515 | Tiêm tĩnh mạch tế bào T đã hoạt hóa để điều trị khối u ác tính |
516 | Điều trị chấn thương cơ/gân/dây chằng và hội chứng ống cổ tay bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
517 | Thuốc tái tạo da sử dụng PRP (huyết tương giàu tiểu cầu tự thân) |
518 | Điều trị cải thiện nếp nhăn trên khuôn mặt bằng PRP |
519 | Điều trị trẻ hóa mô mềm các vết đồi mồi, nếp nhăn, da chảy xệ… sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
520 | Khối u ác tính và điều trị ung thư bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai đặc hiệu cho khối u |
521 | Điều trị khối u ác tính và ung thư bằng cách sử dụng tế bào lympho tự thân được kích hoạt |
522 | Điều trị nếp nhăn, chảy xệ, sẹo mụn, sẹo sau chấn thương, sẹo sau bỏng, hoại tử da bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
523 | Tạo xương ổ răng bằng fibrin giàu tiểu cầu (PRF) |
524 | Điều trị đau tại phòng khám bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
525 | Điều trị chấn thương cơ, gân, dây chằng và các rối loạn mãn tính bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
526 | Thuốc tái tạo sử dụng PRP (Platelet Rich Plasma) để thúc đẩy quá trình tái tạo da và chữa lành vết thương |
527 | Liệu pháp tế bào miễn dịch NK |
528 | Thuốc tái tạo tái tạo da sử dụng PRP (Platelet Rich Plasma) Các nếp nhăn (nếp mũi, trán, mí mắt), dưới mắt, má hóp, chảy xệ, nếp gấp mũi má, sẹo mụn, lão hóa da, kết cấu da |
529 | Tái tạo xương hàm hoặc tái tạo mô nha chu bằng phương pháp PRF (Plate Rich Fibrin) kết hợp với điều trị cấy ghép răng miệng |
530 | Điều trị bệnh mô mềm chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
531 | Liệu pháp PRP (huyết tương giàu tiểu cầu) |
532 | Điều trị thẩm mỹ (nếp nhăn) bằng Huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
533 | Điều trị cải thiện tóc bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
534 | Thuốc tái tạo mô miệng sử dụng thành phần PRGF có nguồn gốc từ máu tự thân |
535 | Điều trị chấn thương cơ, gân, dây chằng, cân và viêm mãn tính bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (giới hạn ở bên ngoài không gian khớp) |
536 | Thúc đẩy chữa lành vết thương sau chấn thương và điều trị giảm đau bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
537 | Tái tạo xương và mô mềm bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
538 | Thuốc tái tạo mô mềm sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) điều trị viêm quanh khớp |
539 | Liệu pháp tế bào lympho tự thân được kích hoạt |
540 | Điều trị loét da khó chữa bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
541 | Điều trị sửa chữa mô bệnh lý chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
542 | Thuốc tái tạo da sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
543 | Tái tạo xương hàm hay tái tạo mô nha chu bằng phương pháp PRP (Platelet Rich Plasma) kết hợp với điều trị cấy ghép răng miệng |
544 | Liệu pháp tế bào NK trong điều trị khối u ác tính |
545 | Liệu pháp điều trị huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) cho cơ, gân và dây chằng |
546 | Sửa chữa gân và mô cơ bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
547 | Điều trị trẻ hóa các đốm đồi mồi, nếp nhăn, chảy xệ và da lão hóa nói chung bằng phương pháp sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
548 | Điều trị tái tạo mô nha chu bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
549 | Thuốc tái tạo viêm mũi teo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu |
550 | Điều trị tái tạo bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
551 | Liệu pháp tế bào lympho T xâm nhập khối u cho khối u ác tính |
552 | Liệu pháp tế bào lympho T xâm nhập khối u (tiêm tĩnh mạch) cho khối u ác tính |
553 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT tự thân bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân cho các khối u ác tính |
554 | Thuốc tái tạo mô mềm và mô cứng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
555 | Liệu pháp tái tạo da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ) và sẹo mụn bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
556 | Liệu pháp tế bào NK tích cực điều trị khối u ác tính hoặc phòng ngừa khối u ác tính |
557 | Điều trị loét khó chữa bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
558 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai để điều trị các khối u ác tính và ngăn ngừa tái phát |
559 | Liệu pháp tế bào lympho T được kích hoạt để điều trị các khối u ác tính và ngăn ngừa tái phát |
560 | Liệu pháp tế bào diệt tự nhiên để điều trị các khối u ác tính và ngăn ngừa tái phát |
561 | Điều trị nếp nhăn bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
562 | Liệu pháp tế bào diệt tự nhiên để điều trị các khối u ác tính và ngăn ngừa tái phát thông qua tiêm động mạch |
563 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai để điều trị khối u ác tính và ngăn ngừa tái phát thông qua tiêm động mạch |
564 | Liệu pháp tế bào lympho T được kích hoạt để điều trị các khối u ác tính và ngăn ngừa tái phát thông qua tiêm động mạch |
565 | Liệu pháp tế bào lympho T được kích hoạt để điều trị các khối u ác tính và ngăn ngừa tái phát bằng cách dùng trực tiếp |
566 | Liệu pháp tế bào diệt tự nhiên để điều trị các khối u ác tính và ngăn ngừa tái phát thông qua sử dụng trực tiếp |
567 | Liệu pháp tế bào miễn dịch sử dụng tế bào đuôi gai chưa trưởng thành để điều trị các khối u ác tính |
568 | Liệu pháp tế bào miễn dịch sử dụng tế bào đuôi gai chưa trưởng thành để điều trị các khối u ác tính qua da |
569 | Liệu pháp tế bào miễn dịch sử dụng tế bào αβT tiêm tĩnh mạch cho khối u ác tính |
570 | Điều trị chóp xoay, cơ, gân và các mô xung quanh bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
571 | Điều trị tái tạo teo da do lão hóa và kích thích từ bên ngoài bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
572 | Sửa chữa mô và chữa lành vết thương bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) (quản lý mô dưới da/mô mềm) M-Version |
573 | Điều trị trẻ hóa làn da lão hóa như đồi mồi, nếp nhăn, chảy xệ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
574 | Điều trị nếp nhăn, da chảy xệ, sẹo mụn bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
575 | Điều trị nếp nhăn và chảy xệ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
576 | Điều trị các bệnh chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
577 | Thuốc tái tạo da sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
578 | Liệu pháp vắc-xin trị liệu do con người khởi xướng (HITV) (các tế bào dự kiến sẽ có tác dụng chống khối u bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai chưa trưởng thành được nuôi cấy tự thân (imDC), tế bào lympho T hoạt hóa được nuôi cấy tự thân (AT) và liệu pháp tế bào lympho T gây độc tế bào được nuôi cấy tự thân (CTL)) |
579 | Liệu pháp tái tạo PRP huyết tương giàu tiểu cầu tự thân điều trị da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ, sẹo mụn) |
580 | Liệu pháp vắc xin peptide kháng nguyên ung thư tế bào đuôi gai (liệu pháp vắc xin DC) |
581 | Liệu pháp tế bào NK hoạt tính cao (Liệu pháp NK) |
582 | Liệu pháp tế bào lympho tự thân được kích hoạt bằng CD3 (liệu pháp CAT) |
583 | Liệu pháp tế bào T γδ (gamma delta) |
584 | Liệu pháp tế bào lympho T thâm nhiễm khối u trong điều trị viêm phúc mạc do ung thư (liệu pháp TIL cổ trướng) |
585 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) có nguồn gốc từ máu tự thân để điều trị các vết loét khó chữa và loét do tỳ đè |
586 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) để điều trị nếp nhăn |
587 | Điều trị tái tạo bằng huyết tương giàu tiểu cầu (da và mô dưới da) |
588 | Liệu pháp tế bào miễn dịch (DC1) |
589 | Liệu pháp tế bào miễn dịch (DC2) |
590 | Liệu pháp tế bào miễn dịch (CAT1) |
591 | Liệu pháp tế bào miễn dịch (CAT2) |
592 | Liệu pháp tế bào miễn dịch (γδ) |
593 | Liệu pháp tế bào miễn dịch (CAT3) |
594 | Liệu pháp tế bào CAT tự thân (liệu pháp tế bào miễn dịch ung thư) |
595 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân điều trị các chấn thương cơ, gân, dây chằng và viêm mãn tính |
596 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) để cải thiện làn da bị mất sức mạnh và độ đàn hồi |
597 | Điều trị mô mềm dưới da bằng SVF (Phân đoạn mạch máu mô đệm) |
598 | Điều trị cải thiện tóc bằng SVF (Phân đoạn mạch máu mô đệm) |
599 | Liệu pháp tế bào NK để điều trị ung thư/ngăn ngừa ung thư |
600 | Y học tái tạo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (điều trị biến dạng mô mặt do lão hóa, v.v. và các bệnh teo cơ) |
601 | Liệu pháp vắc-xin tế bào đuôi gai mới điều trị khối u ác tính hoặc phòng ngừa khối u ác tính |
602 | Liệu pháp tế bào T được kích hoạt để điều trị bệnh ác tính hoặc phòng ngừa bệnh ác tính |
603 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân điều trị các dây chằng chi, gân cơ, thân, lưng dưới và các chấn thương thể thao (cơ, gân, dây chằng) |
604 | Liệu pháp tế bào sử dụng tế bào NK tự kích hoạt để ngăn ngừa khối u ác tính |
605 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (liệu pháp PRP) như một biện pháp bổ trợ cho điều trị nha khoa mở |
606 | Thuốc tái tạo chóp xoay, cơ, gân và các mô xung quanh sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
607 | Điều trị cơ, gân, dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
608 | Liệu pháp vắc-xin ung thư sử dụng tế bào đuôi gai WT1-IFN |
609 | Ứng dụng Platelet Rich Fibrin vào vật liệu xương nhân tạo trong phẫu thuật ghép xương |
610 | Điều trị loét da dai dẳng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) |
611 | Liệu pháp vắc-xin peptide tế bào đuôi gai để điều trị ung thư và phòng ngừa ung thư |
612 | Ghép mô mềm bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mỡ |
613 | Thuốc tái tạo điều trị loét da khó chữa bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
614 | Điều trị bằng fibrin giàu tiểu cầu (CGF), có liên quan đến việc thúc đẩy quá trình lành vết thương trong điều trị cấy ghép răng miệng |
615 | Điều trị chóp xoay, cơ, gân và các mô xung quanh bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
616 | Y học tái tạo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (điều trị biến dạng và teo mô rõ rệt do bẩm sinh, chấn thương, lão hóa, v.v.) |
617 | Myringoplasty sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu |
618 | Y học tái tạo sử dụng PRP (huyết tương giàu tiểu cầu) (da và mô dưới da) |
619 | Thuốc tái tạo nhằm tái tạo làn da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ) bằng PRP (Platelet Rich Plasma) |
620 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu điều trị khuyết tật xương hàm |
621 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu điều trị loét da khó chữa |
622 | Điều trị vết thương bằng PRP (huyết tương giàu tiểu cầu). Tạo xương cho các khuyết tật xương ổ răng trong quá trình cấy ghép nha khoa |
623 | Liệu pháp PRP trong phẫu thuật nha khoa và miệng |
624 | Liệu pháp tái tạo da sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu chứa bạch cầu (autologous) (Platelet Rich Plasma (W-PRP)) và huyết tương nghèo tiểu cầu (autologous) (Platelet Poor Plasma (PPP)) |
625 | Gắn cơ, gân cơ và sửa chữa dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
626 | Liệu pháp miễn dịch tế bào lympho tự thân ANK đối với các khối u ác tính sử dụng tế bào NK (chính quyền địa phương) |
627 | Liệu pháp CTL điều trị khối u ác tính bằng CTL (chính quyền địa phương) |
628 | Phương pháp y tế tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
629 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) để làm đẹp |
630 | Liệu pháp NKT sử dụng tế bào đuôi gai để điều trị khối u ác tính và ngăn ngừa tái phát |
631 | Điều trị tóc mỏng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
632 | Điều trị cải thiện nếp nhăn và chảy xệ trên khuôn mặt bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
633 | Thuốc tái tạo xương và mô mềm trong miệng sử dụng CGF từ máu ngoại vi tự thân |
634 | Thúc đẩy quá trình lành vết thương và tái tạo tình trạng lão hóa da như nếp nhăn và chảy xệ bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
635 | Liệu pháp vắc-xin peptide tế bào đuôi gai để điều trị ung thư, v.v. |
636 | Liệu pháp tế bào NK (CANK) để điều trị ung thư, v.v. |
637 | Liệu pháp tế bào T để điều trị ung thư, v.v. |
638 | Liệu pháp tế bào T/γδNKT để điều trị ung thư, v.v. |
639 | Điều trị vết thương bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
640 | Tái tạo xương ổ răng bằng Yếu tố tăng trưởng tập trung (CGF) |
641 | Hướng dẫn phẫu thuật tái tạo mô nha chu (GTR) bằng CGF |
642 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân trình diện kháng nguyên Alpha-Galactosylceramide và CD1d tuân thủ GMP (RIKEN-NKT<sup>®</sup>) |
643 | Liệu pháp nhắm mục tiêu tế bào NKT bằng cách sử dụng tế bào đuôi gai tự thân trình diện kháng nguyên Alpha-Galactosylceramide và CD1d tuân thủ GMP (RIKEN-NKT<sup>®</sup>Ⅱ) bằng cách lấy máu toàn phần |
644 | Liệu pháp tế bào NK tự kích hoạt (Liệu pháp tế bào NK) điều trị khối u ác tính |
645 | Liệu pháp tái tạo sử dụng các yếu tố tăng trưởng nội sinh trong huyết tương được sử dụng để tái tạo các mô cứng và mềm ở vùng hàm mặt hoặc miệng và thúc đẩy cầm máu (liệu pháp PRGF-Endoret cho vùng hàm mặt hoặc miệng) |
646 | Tái tạo mô miệng bằng thành phần CGF có nguồn gốc từ máu tự thân |
647 | Liệu pháp miễn dịch tế bào lympho tự thân ANK (liệu pháp ANK) sử dụng tế bào ANK tự thân (tế bào tiêu diệt tự nhiên khuếch đại) cho các khối u ác tính |
648 | Liệu pháp CTL sử dụng tế bào CTL tự thân (tế bào lympho T gây độc tế bào) điều trị u ác tính |
649 | Liệu pháp tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu chứa bạch cầu (tự thân) và huyết tương nghèo tiểu cầu (tự thân) |
650 | Thúc đẩy tái tạo xương và điều trị vết thương trong quá trình điều trị cấy ghép nha khoa bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
651 | Điều trị tái tạo các tổn thương mô mềm như cơ, gân, dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
652 | Liệu pháp tái tạo xương ổ răng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
653 | Điều trị tái tạo xương ổ răng và mô miệng bằng fibrin giàu tiểu cầu (CGF) và gel fibrin tự thân (AFG) |
654 | Thuốc tái tạo sử dụng PRP (Platelet Rich Plasma) điều trị các chấn thương thể thao khó chữa, v.v. |
655 | Liệu pháp tái tạo với yếu tố tăng trưởng nội sinh trong huyết tương (liệu pháp PRGF-Endoret) được sử dụng để tái tạo và sửa chữa các mô da trên mặt, cổ, thân và tứ chi. |
656 | Thuốc tái tạo tóc sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
657 | Điều trị rối loạn chức năng và các bệnh về dây chằng, gân, gân bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
658 | Liệu pháp thúc đẩy tái tạo và sửa chữa cơ xương khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
659 | Điều trị tái tạo xương bằng fibrin giàu tiểu cầu (PRF) |
660 | Liệu pháp tái tạo da lão hóa (đốm, nếp nhăn, chảy xệ, sẹo mụn) vùng mặt và cổ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
661 | Lão hóa (khô, teo, nám, đàn hồi) da và màng nhầy của cơ quan sinh dục ngoài nam và nữ (dương vật, bìu, âm vật, môi lớn, môi nhỏ, lối vào âm đạo, vùng sinh dục nam và nữ) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân Liệu pháp tái tạo (PRP) dành cho |
662 | Điều trị các đốm đồi mồi, nếp nhăn, da chảy xệ và mụn trứng cá bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
663 | Điều trị vết thương mãn tính dai dẳng bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
664 | Thúc đẩy chữa lành viêm điểm bám, viêm cơ, tổn thương cơ và tổn thương dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
665 | Điều trị viêm điểm bám, bệnh gân, tổn thương cơ và tổn thương dây chằng (giới hạn ở bên ngoài khoang khớp) bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
666 | Điều trị tái tạo mô mềm dưới da bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ (ADRC) |
667 | Phẫu thuật tái tạo vú sau phẫu thuật khối u vú bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ (ADRC) |
668 | Điều trị tái tạo tóc bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ (ADRC) |
669 | Phương pháp nanocapsule PRP (huyết tương giàu tiểu cầu tự thân) (liệu pháp làm đẹp bằng huyết tương giàu tiểu cầu) |
670 | Liệu pháp tái tạo sử dụng các yếu tố tăng trưởng nội sinh trong huyết tương được sử dụng để tái tạo các mô cứng và mềm ở vùng hàm mặt và miệng và thúc đẩy quá trình cầm máu (liệu pháp PRGF-Endoret cho vùng hàm mặt và miệng) |
671 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) cho các mô mềm bị thương |
672 | Tiêm PRP tự thân điều trị nếp nhăn, chảy xệ, sẹo, sẹo và các biến dạng lõm trên mặt và các vùng khác |
673 | Điều trị tái tạo bằng PRP (Platelet Rich Plasma) để thúc đẩy quá trình lành vết thương và tái tạo da đầu và chân tóc. |
674 | Điều trị chỉnh hình (không bao gồm tiêm vào khoang khớp) bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
675 | Liệu pháp tế bào lympho tự thân được kích hoạt cho các khối u ác tính |
676 | Điều trị bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
677 | Liệu pháp tiêm chỉnh hình sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
678 | Phương pháp tái tạo mô nha chu bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) trong điều trị bệnh nha chu nặng (phẫu thuật nha chu) |
679 | Liệu pháp tế bào NK tự thân ngăn ngừa khối u ác tính (Nature Cell) |
680 | Liệu pháp tế bào NK tự thân điều trị khối u ác tính (Nature Cell) |
681 | Liệu pháp tế bào NK tự thân (JASC) để ngăn ngừa khối u ác tính |
682 | Liệu pháp tế bào NK tự thân điều trị khối u ác tính (JASC) |
683 | Điều trị chấn thương cơ, gân, dây chằng, cân và viêm mãn tính bằng PRP (chiết xuất huyết tương giàu tiểu cầu tự thân) (mô mềm ngoài khớp) |
684 | Điều trị da và mô mềm bằng tế bào có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân (bao gồm cả tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ) |
685 | Điều trị khối u ác tính bằng tế bào NK được kích hoạt tự thân |
686 | Điều trị viêm điểm bám và viêm gân bằng huyết tương giàu tiểu cầu từ máu tự thân |
687 | Liệu pháp làm đẹp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
688 | Thuốc tái tạo vết loét khó chữa bằng PRP (huyết tương giàu tiểu cầu tự thân) (phương pháp dùng: bôi trực tiếp) |
689 | Y học tái tạo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu điều trị các bệnh lý biến dạng mô, teo cơ do bẩm sinh, chấn thương, lão hóa… |
690 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) trong chỉnh hình |
691 | Kích thích tế bào đuôi gai kích hoạt liệu pháp tế bào lympho tự thân cho các khối u ác tính |
692 | Liệu pháp tái tạo da bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
693 | Thuốc tái tạo sử dụng khả năng sửa chữa mô của các yếu tố tái tạo khác nhau trong huyết tương giàu tiểu cầu để điều trị chứng teo da và trầm cảm do lão hóa. |
694 | Điều trị loét khó chữa bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (truyền) |
695 | Điều trị loét khó chữa bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (ứng dụng) |
696 | Tái tạo xương hàm hoặc tái tạo mô nha chu bằng phương pháp CGF (Các yếu tố tăng trưởng đậm đặc: gel fibrin chứa các yếu tố tăng trưởng tiểu cầu có nguồn gốc từ máu tự thân) kết hợp với điều trị cấy ghép răng miệng, v.v. |
697 | Thuốc tái tạo mô mềm ở mặt và vùng xung quanh, đầu, cơ thể và cổ bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
698 | Điều trị nội khoa tăng trưởng xương cho bệnh teo xương ổ răng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
699 | Điều trị PRP cho da lão hóa, có nếp nhăn, chảy xệ, v.v. |
700 | Liệu pháp tế bào miễn dịch điều trị ung thư Liệu pháp tế bào NK |
701 | Huyết tương giàu tiểu cầu (điều trị loét da khó chữa bằng huyết tương giàu tiểu cầu) |
702 | Thuốc phục hồi tóc sử dụng PRP (Platelet Rich Plasma) |
703 | Điều trị tái tạo mô mềm cơ, gân và dây chằng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
704 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu (mô mềm ngoài khớp) |
705 | Liệu pháp tái tạo yếu tố huyết tương đa yếu tố tăng trưởng được sử dụng để tái tạo mô cứng và mô mềm ở vùng hàm mặt và miệng và thúc đẩy cầm máu (liệu pháp PRGF-Endoret vùng hàm mặt và miệng) |
706 | Thúc đẩy quá trình hình thành xương bằng CGF (Yếu tố tăng trưởng tập trung) |
707 | Gel fibrin cô đặc tiểu cầu có nguồn gốc từ máu tự thân được sử dụng xung quanh mô cấy |
708 | Thuốc tái tạo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (thuốc tái tạo tóc: PRP giải phóng kéo dài) |
709 | Thuốc tái tạo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (thuốc tái tạo điều trị trầm cảm dưới da: PRPF) |
710 | Điều trị tái tạo mô mềm chỉnh hình cơ, gân, dây chằng… bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
711 | Điều trị tiêm tại chỗ để thúc đẩy quá trình lành vết thương trên da và những thay đổi liên quan đến tuổi tác bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
712 | Điều trị viêm khớp mãn tính bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (mô nội khớp) |
713 | Điều trị bệnh khớp bằng chiết xuất huyết tương giàu tiểu cầu |
714 | Điều trị đột quỵ bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ tủy xương |
715 | Điều trị tổn thương tủy sống bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ tủy xương |
716 | Điều trị viêm xương khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
717 | Điều trị đau mãn tính bằng tế bào gốc lấy từ mỡ tự thân |
718 | Điều trị bệnh khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
719 | Điều trị thoái hóa khớp bằng chiết xuất huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
720 | Điều trị thoái hóa khớp bằng chiết xuất huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
721 | Điều trị thất bại cấy ghép tái phát bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) cho nội mạc tử cung |
722 | Điều trị khớp bằng cách sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân (ASC) |
723 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) vào khớp điều trị viêm xương khớp |
724 | Sửa chữa mô bệnh giác mạc bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
725 | Điều trị tái tạo da bằng nguyên bào sợi nuôi cấy tự thân |
726 | Điều trị viêm xương khớp bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân và nuôi cấy bề mặt tạo ra sự biệt hóa xương trước tự thân |
727 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc từ mỡ tự thân |
728 | Điều trị teo da mặt và tái tạo da bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
729 | Điều trị bệnh tiểu đường bằng tế bào gốc lấy từ mỡ tự thân |
730 | Điều trị rối loạn mạch máu não bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
731 | Điều trị tổn thương tủy sống bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
732 | Điều trị tổn thương gan bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
733 | Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân |
734 | Phẫu thuật chỉnh hình (xương/mô trong khớp) sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
735 | Điều trị viêm xương khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
736 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) vào khớp điều trị viêm xương khớp |
737 | Điều trị đau mãn tính bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mỡ (mô) tự thân |
738 | Điều trị nhồi máu não bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ (mô) tự thân |
739 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ (mô) tự thân |
740 | Điều trị tổn thương tủy sống bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ (mô) tự thân |
741 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mỡ (mô) tự thân |
742 | Ghép tế bào gốc (gốc) tái tạo từ mỡ (mô) tự thân để điều trị các tổn thương loét mãn tính do thiếu máu cục bộ chi dưới nghiêm trọng |
743 | Điều trị tổn thương gan bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân của con người |
744 | Điều trị tổn thương tủy sống bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mỡ (mô) tự thân |
745 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng chiết xuất huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (APS) |
746 | Điều trị bệnh chỉnh hình bằng cách sử dụng SVF (Phân đoạn mạch máu mô đệm) |
747 | Ghép tế bào tái tạo có nguồn gốc từ mô mỡ cho các tổn thương loét mãn tính trong thiếu máu cục bộ chi nghiêm trọng |
748 | Liệu pháp phục hồi chức năng sử dụng tế bào gốc tái tạo có nguồn gốc từ mô mỡ (ADRC) để điều trị di chứng đột quỵ |
749 | Điều trị bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) cho buồng trứng |
750 | Điều trị vô sinh bằng huyết tương giàu tiểu cầu (Acti₋PRP) điều trị nội mạc tử cung |
751 | Điều trị tái tạo tủy sau điều trị tủy bằng tế bào gốc tủy tự thân |
752 | Điều trị tổn thương mô nội khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
753 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
754 | Điều trị vô sinh do thất bại làm tổ tái phát bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) cho nội mạc tử cung |
755 | Điều trị vô sinh bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) cho buồng trứng |
756 | Điều trị vô sinh bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
757 | Điều trị vô sinh bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) cho buồng trứng |
758 | Điều trị đau khớp và thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
759 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng phương pháp truyền huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
760 | Điều trị vô sinh bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) đối với trường hợp thất bại làm tổ tái phát ở nội mạc tử cung |
761 | Điều trị viêm khớp và viêm xương khớp bằng liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
762 | Điều trị bệnh nội khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
763 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân điều trị viêm xương khớp và sâu răng |
764 | Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
765 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng phương pháp tiêm tế bào gốc hoạt dịch tự thân |
766 | Phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
767 | Điều trị đau mãn tính bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân (tiêm tĩnh mạch) |
768 | Điều trị đau mãn tính trong lĩnh vực chỉnh hình bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân (chính quyền địa phương) |
769 | Điều trị nội mạc tử cung bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) |
770 | Điều trị vô sinh bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) chống nội mạc tử cung |
771 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) điều trị viêm xương khớp và chấn thương khoang khớp |
772 | Sửa chữa mô cho các bệnh chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
773 | Liệu pháp tạo mạch cho các tổn thương thiếu máu cục bộ nghiêm trọng ở chi bằng cách sử dụng tế bào gốc mỡ |
774 | Điều trị thoái hóa khớp bằng phương pháp ghép tế bào tiền thân trung mô lấy từ mô mỡ tự thân |
775 | Điều trị viêm xương khớp bằng cách truyền huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
776 | Điều trị đau mãn tính bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ |
777 | Điều trị viêm xương khớp bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ |
778 | Điều trị viêm nha chu bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ |
779 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
780 | Điều trị nội khớp các bệnh lý chỉnh hình bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
781 | Điều trị đau mãn tính bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
782 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
783 | Điều trị di chứng đột quỵ bằng tiêm tĩnh mạch sử dụng tế bào gốc trung mô mỡ tự thân |
784 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân điều trị viêm xương khớp và tổn thương khoang khớp |
785 | Điều trị khớp bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ |
786 | Giảm đau xương khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
787 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng phương pháp phân đoạn mạch máu mô đệm (SVF) từ mô mỡ tự thân |
788 | Sửa chữa mô khớp gối bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (tiêm nội khớp đầu gối) |
789 | Cấy ghép tế bào nguyên bào sợi chỉ da tự nuôi cấy |
790 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) điều trị viêm xương khớp |
791 | Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
792 | Điều trị viêm xương khớp bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
793 | Điều trị thoái hóa đốt sống cổ và thoái hóa cột sống thắt lưng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
794 | Điều trị thoái hóa đốt sống cổ và thoái hóa cột sống thắt lưng bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
795 | Điều trị bệnh khớp bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
796 | Liệu pháp tái tạo xương vùng hàm miệng bằng vật liệu ghép tạo xương sử dụng tế bào màng xương tự thân nuôi cấy |
797 | Điều trị đau khớp và thoái hóa khớp bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
798 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
799 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) điều trị viêm khớp và viêm xương khớp |
800 | Điều trị cải thiện chức năng khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
801 | Điều trị khuyết tật xương hàm bằng cách sử dụng tế bào giống nguyên bào xương có nguồn gốc từ tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
802 | Điều trị tổn thương xương sụn, viêm xương khớp mắt cá chân, viêm xương khớp đầu gối và chấn thương thể thao bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
803 | Điều trị bệnh khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
804 | Điều trị bằng tế bào gốc mỡ tự thân điều trị các triệu chứng chính của bệnh nhân viêm da cơ địa |
805 | Điều trị vô sinh do thất bại làm tổ tái phát bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) cho nội mạc tử cung |
806 | Cấy ghép sụn nuôi cấy tự thân vào vùng khiếm khuyết sụn đủ độ dày ở khớp |
807 | Điều trị đau mãn tính do viêm xương khớp bằng APS (Autologous Protein Solution) |
808 | Điều trị sụn chêm và sụn khớp bằng cách tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) vào trong khớp |
809 | Tái tạo vú sau phẫu thuật ung thư vú bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân nuôi cấy |
810 | Điều trị vô sinh bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) cho bệnh vô sinh khó chữa |
811 | Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
812 | Chiết xuất huyết tương giàu tiểu cầu (APS) điều trị viêm xương khớp |
813 | Điều trị bệnh khớp bằng tế bào gốc nuôi cấy mô mỡ tự thân |
814 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (đối với bệnh viêm khớp/viêm xương khớp) |
815 | Điều trị bằng cách sử dụng tế bào gốc lấy từ mỡ tự thân để điều trị các thay đổi về da liên quan đến tuổi tác như nếp nhăn và chảy xệ |
816 | Điều trị viêm khớp mãn tính và tổn thương sụn/dây chằng trong khớp bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (mô trong khớp) |
817 | Cấy ghép tế bào nguyên bào sợi nuôi cấy tại nhà |
818 | Điều trị tiêm tĩnh mạch bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị chứng đau mãn tính |
819 | Điều trị tái tạo nội mạc tử cung bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mô nội mạc tử cung tự thân |
820 | Điều trị tái tạo da bằng nguyên bào sợi tự thân (cơ quan sinh dục ngoài) |
821 | Điều trị tái tạo da bằng nguyên bào sợi tự thân |
822 | Tái tạo vú và điều trị biến dạng vú bằng cách tiêm tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân vào ngực |
823 | Điều trị tái tạo da bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
824 | Điều trị tái tạo da bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân (cơ quan sinh dục ngoài) |
825 | Điều trị các triệu chứng khác nhau liên quan đến mãn kinh bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
826 | Tái tạo mô mỡ bằng tế bào gốc nuôi cấy từ mỡ tự thân |
827 | Điều trị các thay đổi về da do tuổi tác như nếp nhăn và chảy xệ bằng cách sử dụng tế bào gốc lấy từ mỡ tự thân |
828 | Điều trị các triệu chứng chính của bệnh viêm da cơ địa bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
829 | Điều trị bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị các thay đổi về da do tuổi tác như nếp nhăn và chảy xệ |
830 | Liệu pháp tiêm truyền sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị rối loạn mãn kinh |
831 | Điều trị giảm đau mãn tính bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân của con người |
832 | Điều trị cải thiện triệu chứng chấn thương khớp bằng cách tiêm tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân vào khớp |
833 | Điều trị khớp bằng tế bào gốc trung mô mô mỡ tự thân (ADSC) |
834 | Điều trị viêm khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu (Y học tái tạo tuýp 2) |
835 | Tiêm dưới da tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị các thay đổi ở da do tuổi già |
836 | Tiêm tĩnh mạch tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị tổn thương tim mạch do xơ vữa động mạch |
837 | Tiêm tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân vào khớp để điều trị viêm xương khớp |
838 | Điều trị chống lão hóa bằng tế bào gốc lấy từ mô mỡ tự thân điều trị xơ cứng động mạch |
839 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc nuôi cấy từ mỡ tự thân |
840 | Điều trị thoái hóa khớp và viêm khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (Platelet Rich Plasma) |
841 | Điều trị viêm da dị ứng bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
842 | Điều trị đau bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (mô nội khớp) |
843 | Tiêm tĩnh mạch tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị tổn thương tủy sống và bệnh lý tủy khó chữa |
844 | Tiêm tĩnh mạch tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân nhằm mục đích ngăn chặn sự tiến triển của tình trạng suy nhược cơ thể và ngăn ngừa tình trạng suy nhược cơ thể |
845 | Điều trị tổn thương dây chằng/gân bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
846 | Tạo hình biểu bì bằng cách sử dụng biểu bì nuôi cấy tự thân |
847 | Điều trị các khiếm khuyết mô vú bằng cách sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ (ASC) |
848 | Điều trị vô sinh bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) điều trị nội mạc tử cung |
849 | Liệu pháp tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân điều trị viêm xương khớp |
850 | Tiêm tĩnh mạch tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân để cải thiện tình trạng viêm da dị ứng vừa hoặc nặng |
851 | Điều trị đau cột sống bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
852 | Điều trị các thay đổi về da do tuổi tác bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
853 | Điều trị di chứng nhồi máu não bằng tiêm tĩnh mạch sử dụng tế bào gốc trung mô mỡ tự thân |
854 | Điều trị phù bạch huyết bằng tế bào gốc trung mô |
855 | Điều trị tiêm tĩnh mạch bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để ngăn chặn sự tiến triển của bệnh xơ cứng teo cơ một bên (ALS) |
856 | Điều trị tiêm tĩnh mạch bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân trong điều trị viêm da dị ứng khó chữa |
857 | Điều trị sẹo mụn bằng tiêm tĩnh mạch sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
858 | Liệu pháp tiêm tại chỗ sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị rụng tóc do thay đổi liên quan đến tuổi tác |
859 | Liệu pháp tiêm tại chỗ sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị các thay đổi về da do tuổi tác |
860 | Điều trị xơ cứng động mạch bằng tế bào gốc trung mô mỡ tự thân |
861 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc nuôi cấy mô mỡ tự thân |
862 | Điều trị nếp nhăn (lão hóa da) bằng nguyên bào sợi tự nuôi cấy |
863 | Điều trị bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để cải thiện các triệu chứng liên quan đến mãn dục nam |
864 | Điều trị xơ vữa động mạch bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
865 | Cấy ghép nguyên bào sợi da nuôi cấy tự thân |
866 | Điều trị dị dạng da bằng công nghệ y học tái tạo sử dụng nguyên bào sợi tự thân |
867 | Điều trị các thay đổi về da do tuổi tác bằng tế bào gốc lấy từ mỡ tự thân |
868 | Điều trị khớp bằng tế bào gốc lấy từ mỡ tự thân |
869 | Điều trị đau mãn tính bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ |
870 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
871 | Điều trị ED (rối loạn cương dương) bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
872 | Điều trị viêm da cơ địa bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
873 | Điều trị bệnh tiểu đường tuýp 2 bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
874 | Điều trị bệnh khớp bằng tế bào gốc trung mô nuôi cấy từ mô mỡ tự thân |
875 | Liệu pháp tiêm truyền sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị viêm gan nhiễm mỡ không do rượu (NASH) |
876 | Điều trị mô tóc bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
877 | Điều trị những thay đổi liên quan đến tuổi tác ở tóc bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
878 | Điều trị đau mãn tính bằng cách tiêm tĩnh mạch tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân (ASC) |
879 | Điều trị rối loạn khớp thái dương hàm bằng cách sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân (ASC) |
880 | Điều trị tái tạo sụn khớp gối xâm lấn tối thiểu bằng phương pháp cấy ghép tế bào sụn nuôi cấy tự thân (ACC) |
881 | Điều trị đau mãn tính bằng tế bào gốc mỡ tự thân Ver.2 |
882 | Điều trị bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân đối với các triệu chứng chính của bệnh nhân viêm da cơ địa |
883 | Điều trị viêm xương khớp (khớp gối, khớp háng, khớp khuỷu, khớp vai) bằng SVF có nguồn gốc từ mỡ (không nuôi cấy) |
884 | Điều trị bệnh nội khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
885 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc trung mô nuôi cấy từ mô mỡ tự thân |
886 | Điều trị vô sinh bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân (truyền mạch) |
887 | Điều trị bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân điều trị rối loạn cơ quan vận động do chấn thương thể thao, lão hóa, v.v. (điều trị xuyên mạch) |
888 | Điều trị bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân điều trị rối loạn cơ quan vận động do chấn thương thể thao, lão hóa, v.v. (chính quyền địa phương) |
889 | Điều trị bệnh thoái hóa thần kinh bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân (truyền qua mạch máu) |
890 | Điều trị suy tim bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
891 | Điều trị bệnh phổi mãn tính bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
892 | Điều trị bệnh thận mãn tính bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân (CKD) |
893 | Điều trị bệnh tiểu đường bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
894 | Điều trị vô sinh bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân (quản trị tại chỗ) |
895 | Điều trị rụng tóc bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân (điều trị qua mạch máu) |
896 | Điều trị rụng tóc bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân (quản trị tại chỗ) |
897 | Điều trị chứng phình động mạch bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
898 | Điều trị xơ cứng động mạch bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân (tiêm tại chỗ) |
899 | Điều trị bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân (tiêm tại chỗ) điều trị chứng đau mãn tính |
900 | Điều trị xơ cứng động mạch bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân (truyền qua mạch máu) |
901 | Điều trị rối loạn chức năng nhận thức bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân (điều trị xuyên mạch) |
902 | Điều trị bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân (tiêm nội tủy mạc) điều trị bệnh thoái hóa thần kinh |
903 | Điều trị bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân điều trị rối loạn chức năng gan như xơ gan, xơ gan |
904 | Điều trị bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân (được truyền qua mạch máu) để điều trị chứng đau mãn tính |
905 | Tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân điều trị bệnh viêm ruột (truyền qua mạch máu) |
906 | Tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân điều trị bệnh viêm ruột (quản trị tại chỗ) |
907 | Điều trị bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị suy giảm chức năng sinh lý và thể chất liên quan đến lão hóa (điều trị qua mạch máu) |
908 | Điều trị bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị sự suy giảm chức năng thể chất và sinh lý do lão hóa (quản trị tại chỗ) |
909 | Điều trị di chứng đột quỵ bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
910 | Điều trị tổn thương tủy sống bằng tế bào gốc trung mô lấy từ tủy xương tự thân |
911 | Điều trị tổn thương tủy sống bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
912 | Điều trị bằng tế bào gốc mỡ tự thân điều trị các triệu chứng chính của bệnh nhân mắc bệnh cơ địa |
913 | Điều trị viêm da dị ứng bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ |
914 | Điều trị bệnh sa sút trí tuệ bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
915 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mỡ tự thân Ver.2 |
916 | Liệu pháp tại chỗ bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị những thay đổi trên da do các bệnh về da khó chữa như viêm da dị ứng và xơ cứng bì. |
917 | Điều trị bệnh tự miễn bằng tế bào gốc từ mỡ tự thân |
918 | Điều trị bệnh Parkinson bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
919 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
920 | Điều trị ED bằng tế bào gốc lấy từ mỡ tự thân |
921 | Điều trị tái tạo da bằng cách nuôi cấy nguyên bào sợi tự thân |
922 | Điều trị nếp nhăn, nếp gấp mũi, sẹo mụn, sẹo vùng mũi, giữa lông mày, quanh môi, trên mí mắt và trên má bằng nguyên bào sợi tự thân (liệu pháp tiêm tế bào da) |
923 | Điều trị đột quỵ bằng tế bào gốc trung mô lấy từ tủy xương tự thân |
924 | Điều trị bệnh thoái hóa thần kinh bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ tủy xương tự thân |
925 | Điều trị những thay đổi trong cơ thể liên quan đến tuổi tác (suy yếu và tiền suy yếu) bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
926 | Điều trị tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân (tiêm tĩnh mạch) để giảm đau mãn tính |
927 | Liệu pháp tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân (quản trị tại chỗ) nhằm mục đích giảm đau cơ xương khớp mãn tính |
928 | Liệu pháp tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân (truyền động mạch) nhằm mục đích giảm đau cơ xương khớp mãn tính |
929 | Điều trị tái tạo môi và vùng môi bằng nguyên bào sợi tự thân |
930 | Điều trị tái tạo môi và vùng môi bằng tế bào gốc trung mô lấy mỡ tự thân |
931 | Điều trị tái tạo xương ổ răng và mô nha chu bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
932 | Điều trị tái tạo mô nha chu bằng nguyên bào sợi có nguồn gốc từ mô nha chu tự thân |
933 | Sửa chữa mô cho các bệnh chỉnh hình bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
934 | Điều trị viêm khớp mãn tính bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) (mô nội khớp) |
935 | Điều trị bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để cải thiện bệnh tiểu đường tuýp 2 |
936 | Điều trị xơ cứng động mạch bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
937 | Liệu pháp tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ tủy xương tự thân để giảm đau mãn tính (tiêm tĩnh mạch) |
938 | Liệu pháp tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ tủy xương tự thân để giảm đau cơ xương khớp mãn tính (truyền động mạch) |
939 | Liệu pháp tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ tủy xương tự thân để giảm đau cơ xương khớp mãn tính (chính quyền địa phương) |
940 | Điều trị biến dạng trầm cảm da bằng tế bào sụn nuôi cấy tự thân |
941 | Điều trị bệnh tiểu đường hoặc tiểu đường ranh giới bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
942 | Nuôi cấy tế bào gốc trung mô phân lập từ da/mô dưới da tự thân và tiêm dưới da lên mặt |
943 | Nuôi cấy tế bào gốc trung mô phân lập từ da/mô dưới da tự thân và tiêm vào mặt |
944 | Liệu pháp tiêm tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân vào da đầu để điều trị rụng tóc |
945 | Tiêm tĩnh mạch tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân điều trị nhồi máu não cũ |
946 | Sử dụng tế bào gốc mỡ tự thân điều trị xơ cứng động mạch |
947 | Liệu pháp sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân/tế bào gốc exosome để điều trị lão hóa miễn dịch |
948 | Tiêm tĩnh mạch MSC cho bệnh nhân đái tháo đường típ 1 (tiểu đường tuýp 1) |
949 | Tiêm tĩnh mạch tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân (có chứa MSC exosome) cho bệnh tiểu đường tuýp 2 |
950 | Điều trị thoái hóa khớp bằng ghép tế bào gốc trung mô tự thân |
951 | Tiêm tĩnh mạch tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân điều trị mất cân bằng nội tiết tố nữ |
952 | Liệu pháp tiêm tế bào gốc điều trị bệnh răng tiêu xương |
953 | Tiêm PRP tự thân vào khớp điều trị viêm xương khớp |
954 | Điều trị đau mãn tính bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
955 | Điều trị tình trạng suy yếu hoặc tiền suy yếu bằng cách tiêm tĩnh mạch tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân (ASC) |
956 | Điều trị viêm da dị ứng bằng cách tiêm tĩnh mạch tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân (ASC) |
957 | Điều trị khiếm khuyết mô vú bằng cách sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân (ASC) |
958 | Điều trị bằng cách tiêm tĩnh mạch tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ nuôi cấy tự thân nhằm mục đích giảm đau mãn tính |
959 | Làm đẹp bằng nguyên bào sợi nuôi cấy tự thân |
960 | Điều trị bằng cách tiêm tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ nuôi cấy vào khớp nhằm mục đích giảm đau mãn tính |
961 | Liệu pháp tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân nhằm ngăn ngừa sự tiến triển của xơ cứng động mạch |
962 | Liệu pháp tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để giảm đau mãn tính |
963 | Điều trị tổn thương gan do các bệnh liên quan đến lối sống bằng cách tiêm tĩnh mạch các tế bào mô đệm có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
964 | Điều trị chấn thương thể thao chân tay (rối loạn dây chằng cơ gân) bằng cách sử dụng tế bào gốc/tế bào mô đệm có nguồn gốc từ mỡ (ASC) |
965 | Điều trị biến dạng trầm cảm da bằng cách tiêm dưới da tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ |
966 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tiêm tế bào gốc trung mô lấy từ mô mỡ từ da tự thân vào khớp |
967 | Điều trị bệnh thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
968 | Điều trị bệnh tiểu đường (bao gồm cả bệnh tiểu đường ranh giới) bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
969 | Điều trị đau mãn tính bằng cách sử dụng tác dụng tái tạo và sửa chữa của tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
970 | Điều trị các tổn thương mô mềm như gân, dây chằng, cơ bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
971 | Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) vào khoang khớp |
972 | Giảm đau xương khớp và phục hồi thoái hóa bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
973 | Điều trị bệnh tiểu đường bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
974 | Tiêm mỡ bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị các khiếm khuyết mô mỡ |
975 | Điều trị viêm xương khớp bằng tế bào gốc lấy từ mô mỡ tự thân (ASC) |
976 | Điều trị ED bằng tế bào gốc lấy từ mỡ tự thân |
977 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc từ mỡ tự thân (ASC) |
978 | Điều trị bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) cho buồng trứng |
979 | Liệu trình tiêm tế bào microblast dòng da riêng |
980 | Điều trị đau mãn tính bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ |
981 | Ghép tấm tế bào sụn tự thân điều trị tổn thương sụn khớp gối |
982 | Điều trị viêm da dị ứng bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ |
983 | Điều trị rối loạn hệ thần kinh trung ương bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ tủy xương tự thân |
984 | Điều trị bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân)/điều trị bằng dung dịch protein tự thân (APS) trong điều trị viêm xương khớp |
985 | Điều trị bệnh mạch máu não bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
986 | Điều trị bằng tế bào gốc mỡ điều trị các thay đổi về da do tuổi tác như nếp nhăn, chảy xệ, nếp gấp mũi má |
987 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc từ mô mỡ tự thân |
988 | Điều trị viêm xương khớp bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân và chất nổi tạo ra sự biệt hóa tiền tạo xương tự thân |
989 | Điều trị các thay đổi về lão hóa da (nếp nhăn, da trũng, chảy xệ, lỗ chân lông to, quầng thâm) bằng phương pháp cấy ghép nguyên bào sợi nuôi cấy tự thân (thuốc tái tạo da) |
990 | Điều trị vô sinh do nội mạc tử cung bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
991 | Điều trị vô sinh do rối loạn chức năng buồng trứng bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
992 | Điều trị bằng tế bào gốc mỡ tự thân điều trị xơ cứng động mạch liên quan đến lối sống |
993 | Liệu pháp tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân nhằm ngăn ngừa sự tiến triển của bệnh tiểu đường ranh giới (tiền tiểu đường) và tiểu đường sớm. |
994 | Liệu pháp tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân nhằm cải thiện các triệu chứng liên quan đến hội chứng suy sinh dục nam do lão hóa (andropause) |
995 | Liệu pháp tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân nhằm cải thiện các triệu chứng liên quan đến mãn kinh ở phụ nữ và suy giảm chức năng buồng trứng |
996 | Điều trị bệnh khớp bằng cách sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân và chất siêu nổi tạo ra sự biệt hóa tiền tạo xương tự thân |
997 | Điều trị các khiếm khuyết mô dưới da bằng cách sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân (ASC) |
998 | Điều trị nếp nhăn, chảy xệ bằng tế bào gốc lấy từ mô mỡ tự thân |
999 | Điều trị viêm da cơ địa và vảy nến nặng bằng tế bào gốc lấy từ mô mỡ tự thân |
1000 | Điều trị di chứng nhồi máu não bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân |
1001 | Điều trị xơ gan bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân |
1002 | Liệu pháp tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân điều trị bệnh thận viêm tự miễn kháng trị |
1003 | Điều trị bệnh thoái hóa cột sống thắt lưng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
1004 | Điều trị tổn thương chóp xoay bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
1005 | Điều trị bằng dung dịch protein tự thân (APS) có nguồn gốc từ PRP cho bệnh viêm xương khớp |
1006 | Điều trị bệnh tiểu đường (bao gồm cả bệnh tiểu đường ranh giới) bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ nuôi cấy tự thân |
1007 | Điều trị tổn thương mô nội khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
1008 | Điều trị bằng SVF (Stromal Vascular Fraction) để cải thiện cơn đau do đau khớp và viêm xương khớp |
1009 | Điều trị vô sinh bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) cho buồng trứng |
1010 | Điều trị suy giảm chức năng buồng trứng bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ |
1011 | Điều trị suy giảm chức năng buồng trứng bằng tế bào gốc lấy từ mô mỡ tự thân |
1012 | Điều trị mô mềm vú bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mô mỡ tự thân nuôi cấy |
1013 | Điều trị bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân để giảm đau mãn tính |
1014 | Phòng và điều trị bệnh xơ cứng động mạch bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mô mỡ tự thân |
1015 | Giảm đau mãn tính bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
1016 | Điều trị giảm đau bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân của con người |
1017 | Điều trị xơ vữa động mạch bằng tiêm tĩnh mạch sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
1018 | Điều trị viêm da cơ địa bằng tiêm tĩnh mạch sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
1019 | Điều trị tổn thương cơ xương bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
1020 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân điều trị chấn thương thể thao (khớp) và viêm xương khớp đầu gối |
1021 | Tái tạo/tăng cường mô mềm bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân được nuôi cấy |
1022 | Tiêm PRP trong hông |
1023 | Tiêm nội khớp đầu gối PRP |
1024 | Liệu pháp tiêm nội khớp tiểu cầu-Rich-Plasma (PRP) điều trị thoái hóa khớp gối |
1025 | Liệu pháp tiêm nội khớp cô đặc tủy xương (BMAC) chứa tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ tủy xương tự thân để điều trị thoái hóa khớp gối |
1026 | Sửa chữa mô cho các bệnh giác mạc trong nhãn khoa bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu |
1027 | Ghép mô mềm bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân (ASC) |
1028 | Ghép mô mềm bằng phương pháp ghép mô mỡ và tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
1029 | Điều trị nâng ngực bằng phương pháp kết hợp cấy ghép mô mỡ và tế bào gốc lấy từ mô mỡ tự thân |
1030 | Nâng mô vú bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân (ASC) |
1031 | Liệu pháp tiêm tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân (ASC) vào nội khớp để điều trị viêm xương khớp |
1032 | Điều trị hẹp niệu đạo qua niệu đạo bằng tế bào có nguồn gốc từ niêm mạc miệng |
1033 | Tiêm tĩnh mạch các tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị những thay đổi liên quan đến tuổi tác trong cơ thể (yếu đuối và tiền yếu đuối) |
1034 | Tiêm tĩnh mạch tế bào gốc lấy từ máu kinh nguyệt tự thân điều trị suy giảm chức năng buồng trứng |
1035 | Ứng dụng tế bào gốc mỡ tự thân điều trị viêm da do phóng xạ |
1036 | Tiêm dưới da tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân để thay đổi làn da do tuổi tác |
1037 | Tiêm tế bào gốc lấy từ máu kinh nguyệt tự thân vào tử cung để điều trị vô sinh |
1038 | Tiêm tế bào gốc lấy từ máu kinh nguyệt tự thân vào buồng trứng để điều trị vô sinh |
1039 | Điều trị chỉnh hình bằng cách tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) vào khớp (viêm xương khớp/viêm khớp) |
1040 | Thuốc tái tạo da sử dụng nguyên bào sợi nuôi cấy tự thân |
1041 | Điều trị viêm khớp mãn tính bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
1042 | Điều trị khớp bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân (ADSC) |
1043 | Điều trị dị dạng da bằng phương pháp cấy ghép biểu bì nuôi cấy tự thân |
1044 | Điều trị đau thần kinh mãn tính bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
1045 | Điều trị bệnh tiểu đường bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ |
1046 | Điều trị bệnh tiểu đường bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ tủy xương |
1047 | Điều trị viêm xương khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu (Acti-PRP) |
1048 | Điều trị tổn thương nội khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
1049 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (mục tiêu điều trị: viêm khớp/viêm xương khớp) |
1050 | Điều trị đau thắt lưng bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
1051 | Điều trị xương ổ răng và xương hàm bằng tế bào gốc tủy răng |
1052 | Điều trị vô sinh bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) điều trị nội mạc tử cung |
1053 | Điều trị huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) điều trị viêm khớp và viêm xương khớp |
1054 | Tái tạo xương hàm và niêm mạc bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ trong điều trị nha khoa |
1055 | Điều trị khớp bằng cách sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ (ASC) |
1056 | Điều trị huyết tương giàu tiểu cầu (PRP tự thân) trong điều trị viêm xương khớp đầu gối (OA) |
1057 | Liệu pháp tái tạo mạch máu chi dưới bằng cách ghép tế bào CD34 dương tính từ máu ngoại vi tự thân |
1058 | Điều trị bệnh khớp bằng PRP (huyết tương giàu tiểu cầu) |
1059 | Điều trị bằng tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) điều trị viêm xương khớp, thoái hóa khớp, tổn thương sụn trong khớp và tổn thương sụn chêm |
1060 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) vào khớp để điều trị tổn thương mô trong khớp |
1061 | Điều trị biến dạng da bằng cách sử dụng biểu bì nuôi cấy tự thân |
1062 | Điều trị biến dạng da bao gồm điều chỉnh tông màu da bằng cách sử dụng biểu bì nuôi cấy tự thân |
1063 | Điều trị khớp bằng chiết xuất huyết tương giàu tiểu cầu (Autologous Protein Solution) |
1064 | Điều trị vô sinh bằng PRP huyết tương giàu tiểu cầu điều trị nội mạc tử cung |
1065 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng mô mỡ vi mảnh (MFAT) có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
1066 | Điều trị khớp bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ (ASC) |
1067 | Điều trị khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
1068 | Điều trị viêm khớp mãn tính và chấn thương xương mềm, dây chằng nội khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (mô nội khớp) |
1069 | Điều trị nội mạc tử cung bằng huyết tương giàu tiểu cầu (Acti₋PRP) |
1070 | Điều trị chung bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
1071 | Điều trị thoái hóa khớp (khớp gối/khớp vai) bằng tế bào gốc lấy từ mô mỡ tự thân |
1072 | Điều trị bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ tự thân (MSC tự thân) điều trị chứng đau mãn tính |
1073 | Điều trị nhằm giảm đau xương khớp bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
1074 | Điều trị đột quỵ bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ tủy xương tự thân |
1075 | Liệu pháp tạo mạch điều trị thiếu máu cục bộ chi nghiêm trọng bằng cách sử dụng tế bào gốc mỡ |
1076 | Điều trị thoái hóa khớp bằng dung dịch protein tự thân (APS) có nguồn gốc từ huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
1077 | Điều trị bệnh tim thiếu máu cục bộ nặng bằng tế bào gốc lấy từ mô mỡ tự thân |
1078 | Điều trị bằng tế bào gốc lấy từ mỡ tự thân để điều trị chứng đau mãn tính |
1079 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (điều trị PRP) điều trị tổn thương sụn và mô mềm trong khớp |
1080 | Điều trị tái tạo mạch máu bằng phương pháp ghép tế bào đơn nhân máu ngoại vi |
1081 | Liệu pháp tái tạo mạch máu bằng tế bào đơn nhân |
1082 | Điều trị bệnh mất trí nhớ Alzheimer bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ của con người |
1083 | Điều trị bệnh Parkinson bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mô mỡ tự thân của con người |
1084 | Protein có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân của con người điều trị các bệnh thoái hóa thần kinh khó chữa (bệnh xơ cứng teo cơ một bên (ALS), thoái hóa tủy sống tiểu não (SCD), bệnh thể Lewy (DLB), liệt siêu nhân tiến triển (PSP)) Điều trị bằng tế bào gốc lá |
1085 | Điều trị các bệnh kẽ hô hấp khó chữa (khí thũng (bao gồm COPD), xơ phổi vô căn (IPF), viêm phổi kẽ) bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân của con người |
1086 | Điều trị hoại tử xương bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
1087 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào mạch kẽ có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
1088 | Liệu pháp tiêm tại chỗ sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân để điều trị các thay đổi về da liên quan đến tuổi tác |
1089 | Điều trị tái tạo da bằng cách sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân (ASC) |
1090 | Liệu pháp điều trị bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) trong điều trị viêm xương khớp/viêm khớp |
1091 | Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào mạch kẽ có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
1092 | Điều trị các khuyết tật mô dưới da bằng cách sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ (ASC) |
1093 | Điều trị đau mãn tính bằng tế bào gốc lấy từ mô mỡ tự thân |
1094 | Liệu pháp tiêm tại chỗ sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân để điều trị các thay đổi liên quan đến tuổi tác (nếp nhăn, đốm, da chảy xệ, trũng) do lão hóa tế bào da |
1095 | Thuốc tái tạo mô da bằng nguyên bào sợi tự thân |
1096 | Thuốc tái tạo mô cứng sử dụng tế bào gốc trung mô tự thân điều trị khuyết tật xương |
1097 | Điều trị ngăn chặn sự tiến triển của xơ cứng động mạch bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
1098 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc trung mô lấy từ tủy xương tự thân |
1099 | Thuốc tái tạo mô da sử dụng tế bào gốc trung mô từ mô mỡ tự thân |
1100 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc trung mô từ mô mỡ tự thân |
1101 | Điều trị đau mãn tính bằng tế bào gốc lấy từ tủy xương tự thân |
1102 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc từ mỡ tự thân |
1103 | Thuốc tái tạo xương khớp bằng tế bào gốc mỡ |
1104 | Thuốc tái tạo sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu điều trị viêm xương khớp |
1105 | Sửa chữa mô nội khớp và chữa lành vết thương bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) (tiêm nội khớp) |
1106 | Sửa chữa mô nội khớp và chữa lành vết thương bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) (tiêm nội khớp) K-Version |
1107 | Điều trị cấy ghép tế bào cho bệnh viêm xương khớp bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ dưới da tự thân (ADRC) (không bao gồm cột sống) |
1108 | Điều trị ghép tế bào điều trị viêm xương khớp bằng tế bào gốc lấy từ mô mỡ dưới da tự thân (ADSC) (trừ cột sống) |
1109 | Điều trị nội mạc tử cung bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
1110 | Điều trị bệnh khớp và chấn thương thể thao bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
1111 | Sửa chữa mô cho các bệnh về giác mạc và kết mạc trong nhãn khoa bằng cách sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
1112 | Điều trị các triệu chứng chính của viêm da cơ địa bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
1113 | Điều trị vô sinh bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) nhằm mục đích làm dày nội mạc tử cung |
1114 | Điều trị xơ cứng động mạch bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
1115 | Điều trị bằng cấy ghép nguyên bào sợi nuôi cấy tự thân |
1116 | Điều trị đột quỵ bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
1117 | Điều trị giảm đau xương khớp bằng nhóm tế bào mô mỡ tự thân (trừ ngón tay và cột sống) |
1118 | Điều trị ghép tế bào các bệnh lý cơ xương khớp (cơ, gân, dây chằng, khớp) bằng kỹ thuật phân đoạn mạch máu kẽ (SVF) |
1119 | Điều trị giảm đau chấn thương gân bằng tế bào mỡ tự thân |
1120 | Điều trị cấy ghép tế bào cho bệnh viêm xương khớp bằng cách sử dụng tập hợp tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ dưới da |
1121 | Liệu pháp tế bào sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ để điều trị chứng đau mãn tính |
1122 | Điều trị nội khớp các bệnh lý chỉnh hình bằng tế bào gốc nuôi cấy từ mỡ tự thân |
1123 | Điều trị chứng sa sút trí tuệ (rối loạn chức năng nhận thức) bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân của con người |
1124 | Cấy ghép nguyên bào sợi da nuôi cấy tự thân điều trị teo da |
1125 | Điều trị các bệnh thoái hóa thần kinh bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ tủy xương tự thân (thuốc tái tạo các bệnh thoái hóa thần kinh) |
1126 | Điều trị tổn thương tủy sống bằng tế bào gốc trung mô lấy từ tủy xương tự thân (y học tái tạo tủy sống) |
1127 | Liệu pháp tế bào gốc tủy xương tự thân (y học tái tạo đột quỵ) |
1128 | Liệu pháp tế bào gốc mỡ tự thân (thuốc tái tạo ngực và thuốc tái tạo mỡ) |
1129 | Liệu pháp nguyên bào sợi tự thân (y học tái tạo da) |
1130 | Giảm đau xương khớp/viêm khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu |
1131 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
1132 | Điều trị tiêm nội khớp huyết tương giàu tiểu cầu điều trị thoái hóa khớp gối |
1133 | Điều trị di chứng đột quỵ bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ |
1134 | Điều trị vô sinh bằng phân đoạn mạch máu mô đệm (SVF) cho nội mạc tử cung |
1135 | Thuốc tái tạo điều trị viêm xương khớp và viêm khớp sử dụng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
1136 | Điều trị thoái hóa khớp (đầu gối, vai, khuỷu tay, cổ tay, hông, mắt cá chân) bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
1137 | Điều trị bệnh tiểu đường tuýp 2 bằng tế bào gốc từ mỡ tự thân |
1138 | Điều trị bệnh khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (mô trong khớp) |
1139 | Liệu pháp tế bào sử dụng tế bào gốc tái tạo có nguồn gốc từ mô mỡ để điều trị chấn thương tủy sống (SCI) |
1140 | Tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mỡ (Adipose Derived) điều trị các bệnh chỉnh hình như viêm xương khớp (đầu gối, hông, mắt cá chân, v.v.), chấn thương thể thao chân tay (rối loạn sụn cơ gân), khớp giả, gãy xương chậm lành, v.v. (ADRC) |
1141 | Giảm đau xương khớp/viêm khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
1142 | Điều trị các bệnh chỉnh hình bằng cách tiêm tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân vào khớp |
1143 | Điều trị nhỏ giọt qua đường tĩnh mạch các tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân nhằm mục đích giảm đau mãn tính do chấn thương hoặc các bệnh thoái hóa trong lĩnh vực chỉnh hình |
1144 | Điều trị tái tạo tủy bằng ngà răng sau điều trị tủy bằng tế bào gốc tủy tự thân |
1145 | Điều trị làm đẹp bằng phương pháp cấy ghép nguyên bào sợi da nuôi cấy tự thân |
1146 | Điều trị viêm xương khớp bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ (ASC) |
1147 | Điều trị rối loạn chức năng gan bằng tế bào gốc lấy từ mỡ tự thân |
1148 | Điều trị các bệnh thiếu máu cục bộ chi dưới nghiêm trọng như bệnh Buerger và loét bàn chân do tiểu đường bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân |
1149 | Điều trị tái tạo da mặt và tái tạo da bằng tế bào gốc lấy từ mỡ tự thân |
1150 | Điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm da dị ứng bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
1151 | Điều trị tổn thương sụn và viêm xương khớp bằng dung dịch protein tự thân (APS) có nguồn gốc từ huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) |
1152 | Điều trị nếp nhăn, chảy xệ bằng tế bào gốc từ mỡ |
1153 | Điều trị tái tạo xương ổ răng bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ má tự thân |
1154 | Điều trị tái tạo mô nha chu bằng tế bào gốc trung mô từ mỡ má tự thân |
1155 | Liệu pháp tiêm tại chỗ bằng cách sử dụng tế bào gốc có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân để điều trị những thay đổi liên quan đến tuổi tác ở da đầu và tóc |
1156 | Điều trị nếp nhăn da bằng tế bào gốc nuôi cấy bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
1157 | Điều trị rối loạn chức năng hệ thần kinh trung ương bằng tế bào gốc từ mỡ tự thân |
1158 | Điều trị rối loạn chức năng nhận thức bằng tế bào gốc lấy từ mô mỡ tự thân |
1159 | Điều trị bằng tế bào gốc từ mô mỡ tự thân cho bệnh nhân đột quỵ |
1160 | Liệu pháp tiêm nội khớp huyết tương giàu tiểu cầu điều trị thoái hóa khớp |
1161 | Điều trị viêm khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) (mô nội khớp) |
1162 | Điều trị bệnh khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
1163 | Điều trị các bệnh tự miễn bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mỡ (mô) tự thân |
1164 | Điều trị tổn thương tủy sống bằng tế bào gốc lấy từ mô mỡ (ADRC) |
1165 | Điều trị đau mãn tính bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ (ADRC) |
1166 | Điều trị viêm xương khớp bằng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ (ADRC) |
1167 | Điều trị thiếu máu cục bộ chi dưới nghiêm trọng bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ (ADRC) |
1168 | Điều trị đau mãn tính bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ (ADRC) (chính quyền địa phương) |
1169 | Điều trị bệnh tim bằng tế bào gốc lấy từ tủy xương tự thân |
1170 | Điều trị tổn thương tủy sống bằng tế bào gốc từ tủy xương tự thân |
1171 | Điều trị rối loạn mạch máu não bằng tế bào gốc từ tủy xương tự thân |
1172 | Điều trị các triệu chứng không xác định bằng tế bào gốc lấy từ mỡ tự thân |
1173 | Tiêm nguyên bào sợi nuôi cấy tự thân để điều trị sẹo, sẹo, dị tật trầm cảm và nếp nhăn lão hóa trên mặt và các vùng khác |
1174 | Ghép tế bào sụn được nuôi cấy tự thân để điều trị các khiếm khuyết, dị tật hoặc thiểu sản mô sụn và xương |
1175 | Ghép mỡ nuôi cấy tự thân để điều trị các khuyết tật hoặc dị tật ở mỡ dưới da hoặc mô dưới da, khuyết tật vú hoặc thiểu sản hoặc dị tật ở ngực |
1176 | Cấy ghép biểu bì nuôi cấy tự thân để điều trị bỏng, sẹo, sẹo mụn, loét, vết bớt hoặc bệnh bạch biến |
1177 | Điều trị cấy ghép tế bào gốc mỡ điều trị chứng đau mãn tính |
1178 | Điều trị cấy ghép tế bào gốc mỡ điều trị xơ gan |
1179 | Điều trị các bệnh tự miễn bằng tế bào gốc có nguồn gốc từ mỡ tự thân và điều trị nhằm làm giảm triệu chứng |
1180 | Điều trị bệnh Alzheimer bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
1181 | Điều trị viêm khớp dạng thấp bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mỡ tự thân |
1182 | Điều trị bằng tế bào gốc từ mỡ tự thân điều trị thoái hóa khớp gối |
1183 | Điều trị viêm khớp mãn tính bằng PRP (chiết xuất huyết tương giàu tiểu cầu tự thân) (mô nội khớp) |
1184 | Điều trị mô mềm bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân nuôi cấy |
1185 | Thuốc tái tạo mô cứng sử dụng xương nuôi cấy tế bào gốc trung mô tự thân điều trị khuyết tật xương |
1186 | Điều trị khớp gối bằng tế bào gốc trung mô lấy từ mô mỡ tự thân |
1187 | Điều trị tái tạo da bằng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân |
1188 | Điều trị xơ gan bằng cách sử dụng tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ tự thân của con người |
1189 | Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP tự thân) vào khoang khớp trong điều trị đau khớp chỉnh hình |
1190 | Điều trị viêm xương khớp và tổn thương khoang khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP) |
1191 | Điều trị thoái hóa khớp bằng APS (PRP đậm đặc: huyết tương giàu tiểu cầu tự thân) |
1192 | Điều trị nội khớp bằng chiết xuất huyết tương giàu tiểu cầu |
1193 | Điều trị di chứng nhồi máu não bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
1194 | Điều trị bệnh nha chu bằng tế bào gốc mỡ tự thân |
1195 | Liệu pháp tạo mạch bằng cách sử dụng tế bào tái tạo (gốc) có nguồn gốc từ mô mỡ để điều trị thiếu máu cục bộ chi nghiêm trọng |
1196 | Liệu pháp tế bào sử dụng tế bào gốc tái tạo có nguồn gốc từ mô mỡ (ADRC) để điều trị viêm xương khớp đầu gối |
1197 | Liệu pháp tế bào sử dụng tế bào gốc tái tạo có nguồn gốc từ mô mỡ (ADRC) để điều trị chứng đau mãn tính |
1198 | Liệu pháp tế bào sử dụng tế bào gốc tái tạo có nguồn gốc từ mô mỡ (ADRC) để điều trị chấn thương tủy sống (SCI) |
1199 | Liệu pháp tiêm huyết tương giàu tiểu cầu tự thân (PRP tự thân) điều trị viêm xương khớp và sâu răng |
1200 | Liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu (mô trong khớp) |
Xem thêm